
Mã bưu điện tỉnh Bắc Cạn gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH BẮC CẠN: 23000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bắc Kạn | 23000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 23001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 23002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 23003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 23004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 23005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 23009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 23010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 23011 |
10 | Báo Bắc Kạn | 23016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 23021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 23030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 23035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 23036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 23040 |
16 | Sở Công Thương | 23041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 23043 |
19 | Sở Tài chính | 23045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 23046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 23047 |
22 | Công an tỉnh | 23049 |
23 | Sở Nội vụ | 23051 |
24 | Sở Tư pháp | 23052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 23053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 23054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 23056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 23057 |
30 | Sở Xây dựng | 23058 |
31 | Sở Y tế | 23060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 23061 |
33 | Ban Dân tộc | 23062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 23063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 23064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 23065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 23066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 23067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 23070 |
40 | Cục Thuế | 23078 |
41 | Cục Hải quan | 23079 |
42 | Cục Thống kê | 23080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 23081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 23085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 23086 |
46 | Hội Văn học nghệ thuật | 23087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 23088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 23089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 23090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 23091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 23092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 23093 |
1 | THÀNH PHỐ BẮC KẠN | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Bắc Kạn | 23100 |
2 | Thành ủy | 23101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23102 |
4 | Ủy ban Nhân dân | 23103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23104 |
6 | P. Phùng Chí Kiên | 23106 |
7 | P. Đức Xuân | 23107 |
8 | P. Nguyễn Thị Minh Khai | 23108 |
9 | P. Sông Cầu | 23109 |
10 | P. Xuất Hoá | 23110 |
11 | P. Huyền Tụng | 23111 |
12 | X. Dương Quang | 23112 |
13 | X. Nông Thượng | 23113 |
14 | BCP. Bắc Kạn | 23150 |
15 | BC. KHL Bắc Kạn | 23151 |
16 | BC. Phùng Chí Kiên | 23152 |
17 | BC. Minh Khai | 23152 |
18 | BC. Nà Mày | 23153 |
19 | BC. Hệ 1 Bắc Kạn | 23199 |
2 | HUYỆN BẠCH THÔNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Bạch Thông | 23200 |
2 | Huyện ủy | 23201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23204 |
6 | TT. Phủ Thông | 23206 |
7 | X. Phương Linh | 23207 |
8 | X. Vi Hương | 23208 |
9 | X. Đôn Phong | 23209 |
10 | X. Dương Phong | 23210 |
11 | X. Quang Thuận | 23211 |
12 | X. Lục Bình | 23212 |
13 | X. Tú Trĩ | 23213 |
14 | X. Tân Tiến | 23214 |
15 | X. Quân Bình | 23215 |
16 | X. Hà Vị | 23216 |
17 | X. Cẩm Giàng | 23217 |
18 | X. Nguyên Phúc | 23218 |
19 | X. Mỹ Thanh | 23219 |
20 | X. Cao Sơn | 23220 |
21 | X. Sĩ Bình | 23221 |
22 | X. Vũ Muộn | 23222 |
23 | BCP. Bạch Thông | 23250 |
3 | HUYỆN NGÂN SƠN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Ngân Sơn | 23300 |
2 | Huyện ủy | 23301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23304 |
6 | X. Vân Tùng | 23306 |
7 | X. Đức Vân | 23307 |
8 | X. Bằng Vân | 23308 |
9 | X. Thượng Ân | 23309 |
10 | X. Cốc Đán | 23310 |
11 | X. Trung Hoà | 23311 |
12 | TT. Nà Phặc | 23312 |
13 | X. Lãng Ngâm | 23313 |
14 | X. Hương Nê | 23314 |
15 | X. Thuần Mang | 23315 |
16 | X. Thượng Quan | 23316 |
17 | BCP. Ngân Sơn | 23350 |
18 | BC. Bằng Khẩu | 23351 |
19 | BC. Nà Phặc | 23352 |
4 | HUYỆN PÁC NẶM | |
1 | BC. Trung tâm huyện Pác Nặm | 23400 |
2 | Huyện ủy | 23401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23404 |
6 | X. Bộc Bố | 23406 |
7 | X. Bằng Thành | 23407 |
8 | X. Nhạn Môn | 23408 |
9 | X. Giáo Hiệu | 23409 |
10 | X. Công Bằng | 23410 |
11 | X. Cổ Linh | 23411 |
12 | X. Cao Tân | 23412 |
13 | X. Nghiên Loan | 23413 |
14 | X. Xuân La | 23414 |
15 | X. An Thắng | 23415 |
16 | BCP. Pác Nặm | 23450 |
5 | HUYỆN BA BỂ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Ba Bể | 23500 |
2 | Huyện ủy | 23501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23504 |
6 | TT. Chợ Rã | 23506 |
7 | X. Bành Trạch | 23507 |
8 | X. Phúc Lộc | 23508 |
9 | X. Cao Trĩ | 23509 |
10 | X. Cao Thượng | 23510 |
11 | X. Nam Mẫu | 23511 |
12 | X. Khang Ninh | 23512 |
13 | X. Thượng Giáo | 23513 |
14 | X. Địa Linh | 23514 |
15 | X. Quảng Khê | 23515 |
16 | X. Mỹ Phương | 23516 |
17 | X. Yến Dương | 23517 |
18 | X. Chu Hương | 23518 |
19 | X. Hà Hiệu | 23519 |
20 | X. Hoàng Trĩ | 23520 |
21 | X. Đồng Phúc | 23521 |
22 | BCP. Ba Bể | 23550 |
23 | BC. Vườn Quốc Gia Ba Bể | 23551 |
24 | BC. Quảng Khê | 23552 |
25 | BC. Pù Mắt | 23553 |
6 | HUYỆN CHỢ ĐỒN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chợ Đồn | 23600 |
2 | Huyện ủy | 23601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23604 |
6 | TT. Bằng Lũng | 23606 |
7 | X. Phương Viên | 23607 |
8 | X. Rã Bản | 23608 |
9 | X. Bằng Phúc | 23609 |
10 | X. Tân Lập | 23610 |
11 | X. Đồng Lạc | 23611 |
12 | X. Nam Cường | 23612 |
13 | X. Xuân Lạc | 23613 |
14 | X. Bản Thi | 23614 |
15 | X. Quảng Bạch | 23615 |
16 | X. Ngọc Phái | 23616 |
17 | X. Yên Thượng | 23617 |
18 | X. Yên Thịnh | 23618 |
19 | X. Lương Bằng | 23619 |
20 | X. Nghĩa Tá | 23620 |
21 | X. Bình Trung | 23621 |
22 | X. Yên Nhuận | 23622 |
23 | X. Yên Mỹ | 23623 |
24 | X. Phong Huân | 23624 |
25 | X. Bằng Lãng | 23625 |
26 | X. Đại Sảo | 23626 |
27 | X. Đông Viên | 23627 |
28 | BCP. Chợ Đồn | 23650 |
7 | HUYỆN CHỢ MỚI | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chợ Mới | 23700 |
2 | Huyện ủy | 23701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23704 |
6 | TT. Chợ Mới | 23706 |
7 | X. Yên Đĩnh | 23707 |
8 | X. Như Cố | 23708 |
9 | X. Nông Hạ | 23709 |
10 | X. Cao Kỳ | 23710 |
11 | X. Tân Sơn | 23711 |
12 | X. Hoà Mục | 23712 |
13 | X. Thanh Vận | 23713 |
14 | X. Thanh Mai | 23714 |
15 | X. Mai Lạp | 23715 |
16 | X. Nông Thịnh | 23716 |
17 | X. Thanh Bình | 23717 |
18 | X. Quảng Chu | 23718 |
19 | X. Bình Văn | 23719 |
20 | X. Yên Hân | 23720 |
21 | X. Yên Cư | 23721 |
22 | BCP. Chợ Mới | 23750 |
23 | BC. Chợ Mới 2 | 23751 |
24 | BC. Sáu Hai | 23752 |
25 | BC. Cao Kỳ | 23753 |
8 | HUYỆN NA RÌ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Na Rì | 23800 |
2 | Huyện ủy | 23801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 23802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 23803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 23804 |
6 | TT. Yến Lạc | 23806 |
7 | X. Lương Hạ | 23807 |
8 | X. Cường Lợi | 23808 |
9 | X. Vũ Loan | 23809 |
10 | X. Văn Học | 23810 |
11 | X. Lạng San | 23811 |
12 | X. Lương Thượng | 23812 |
13 | X. Kim Hỷ | 23813 |
14 | X. Ân Tình | 23814 |
15 | X. Côn Minh | 23815 |
16 | X. Quang Phong | 23816 |
17 | X. Đổng Xá | 23817 |
18 | X. Liêm Thuỷ | 23818 |
19 | X. Xuân Dương | 23819 |
20 | X. Dương Sơn | 23820 |
21 | X. Hảo Nghĩa | 23821 |
22 | X. Hữu Thác | 23822 |
23 | X. Cư Lễ | 23823 |
24 | X. Văn Minh | 23824 |
25 | X. Lương Thành | 23825 |
26 | X. Lam Sơn | 23826 |
27 | X. Kim Lư | 23827 |
28 | BCP. Na Rì | 23850 |
29 | BC. Lạng San | 23851 |