
Mã bưu điện tỉnh Bến Tre gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH BẾN TRE: 86000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bến Tre | 86000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 86001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 86002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 86003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 86004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 86005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 86009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 86010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 86011 |
10 | Báo Đồng Khởi | 86016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 86021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 86030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 86035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 86036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 86040 |
16 | Sở Công Thương | 86041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 86042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 86043 |
19 | Sở Tài chính | 86045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 86046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 86047 |
22 | Công an tỉnh | 86049 |
23 | Sở Nội vụ | 86051 |
24 | Sở Tư pháp | 86052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 86053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 86054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 86055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 86056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 86057 |
30 | Sở Xây dựng | 86058 |
31 | Sở Y tế | 86060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 86061 |
33 | Ban Dân tộc | 86062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 86063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 86064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 86065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 86066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 86067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 86070 |
40 | Cục Thuế | 86078 |
41 | Cục Thống kê | 86080 |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 86081 |
43 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 86085 |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 86086 |
45 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 86087 |
46 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 86088 |
47 | Hội Nông dân tỉnh | 86089 |
48 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 86090 |
49 | Tỉnh Đoàn | 86091 |
50 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 86092 |
51 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 86093 |
1 | THÀNH PHỐ BẾN TRE | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Bến Tre | 86100 |
2 | Thành ủy | 86101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86104 |
6 | P. 2 | 86106 |
7 | P. 8 | 86107 |
8 | P. 1 | 86108 |
9 | P. 4 | 86109 |
10 | X. Phú Hưng | 86110 |
11 | P. Phú Khương | 86111 |
12 | P. Phú Tân | 86112 |
13 | X. Sơn Đông | 86113 |
14 | X. Mỹ Thành | 86114 |
15 | X. Bình Phú | 86115 |
16 | P. 6 | 86116 |
17 | P. 7 | 86117 |
18 | P. 5 | 86118 |
19 | P. 3 | 86119 |
20 | X. Mỹ Thạnh An | 86120 |
21 | X. Nhơn Thạnh | 86121 |
22 | X. Phú Nhuận | 86122 |
23 | BCP. Mỹ Thạnh An | 86150 |
24 | BC. KHL Bến Tre | 86151 |
25 | BC. Tân Thành | 86152 |
26 | BC. Sơn Đông | 86153 |
27 | BC. Bến xe | 86154 |
28 | BC. Phường 7 | 86155 |
29 | BC. Bệnh Viện | 86156 |
30 | BC. TTDV Tin học | 86157 |
31 | BC. Mỹ Thạnh An | 86158 |
32 | BC. Hệ 1 Bến Tre | 86199 |
2 | HUYỆN CHÂU THÀNH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Châu Thành | 86200 |
2 | Huyện ủy | 86201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86204 |
6 | TT. Châu Thành | 86206 |
7 | X. Phú An Hòa | 86207 |
8 | X. An Phước | 86208 |
9 | X. Phước Thạnh | 86209 |
10 | X. Hữu Định | 86210 |
11 | X. An Hóa | 86211 |
12 | X. Giao Hòa | 86212 |
13 | X. Giao Long | 86213 |
14 | X. Qưới Sơn | 86214 |
15 | X. Tân Thạch | 86215 |
16 | X. An Khánh | 86216 |
17 | X. Tam Phước | 86217 |
18 | X. Tường Đa | 86218 |
19 | X. Sơn Hòa | 86219 |
20 | X. An Hiệp | 86220 |
21 | X. Thành Triệu | 86221 |
22 | X. Phú Túc | 86222 |
23 | X. Phú Đức | 86223 |
24 | X. Quới Thành | 86224 |
25 | X. Tiên Thủy | 86225 |
26 | X. Tiên Long | 86226 |
27 | X. Tân Phú | 86227 |
28 | BCP. Châu Thành | 86250 |
29 | BC. TT Châu Thành | 86251 |
30 | BC. An Hóa | 86252 |
31 | BC. Giao Long | 86253 |
32 | BC. KCN Giao Long | 86254 |
33 | BC. Tân Thạch | 86255 |
34 | BC. An Hiệp | 86256 |
35 | BC. Tiên Thủy | 86257 |
36 | BC. Tân Phú | 86258 |
3 | HUYỆN CHỢ LÁCH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chợ Lách | 86300 |
2 | Huyện ủy | 86301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86304 |
6 | TT. Chợ Lách | 86306 |
7 | X. Hòa Nghĩa | 86307 |
8 | X. Tân Thiềng | 86308 |
9 | X. Long Thới | 86309 |
10 | X. Phú Sơn | 86310 |
11 | X. Vĩnh Thành | 86311 |
12 | X. Vĩnh Hòa | 86312 |
13 | X. Hưng Khánh Trung B | 86313 |
14 | X. Phú Phụng | 86314 |
15 | X. Vĩnh Bình | 86315 |
16 | X. Sơn Định | 86316 |
17 | BCP. Chợ Lách | 86350 |
18 | BC. Tân Thiềng | 86351 |
19 | BC. Long Thới | 86352 |
20 | BC. Cái Mơn | 86353 |
21 | BC. Vĩnh Hòa | 86354 |
22 | BC. Phú Phụng | 86355 |
4 | HUYỆN MỎ CÀY BẮC | |
1 | BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Bắc | 86400 |
2 | Huyện ủy | 86401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86404 |
6 | X. Phước Mỹ Trung | 86406 |
7 | X. Thành An | 86407 |
8 | X. Hòa Lộc | 86408 |
9 | X. Tân Thành Bình | 86409 |
10 | X. Tân Phú Tây | 86410 |
11 | X. Thạnh Ngãi | 86411 |
12 | X. Thanh Tân | 86412 |
13 | X. Phú Mỹ | 86413 |
14 | X. Hưng Khánh Trung A | 86414 |
15 | X. Nhuận Phú Tân | 86415 |
16 | X. Tân Thanh Tây | 86416 |
17 | X. Tân Bình | 86417 |
18 | X. Khánh Thạnh Tân | 86418 |
19 | BCP. Mỏ Cày Bắc | 86450 |
20 | BC. Tân Thành Bình | 86451 |
21 | BC. Nhuận Phú Tân | 86452 |
5 | HUYỆN MỎ CÀY NAM | |
1 | BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Nam | 86500 |
2 | Huyện ủy | 86501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86504 |
6 | TT. Mỏ Cày | 86506 |
7 | X. Phước Hiệp | 86507 |
8 | X. Định Thủy | 86508 |
9 | X. Tân Hội | 86509 |
10 | X. An Thạnh | 86510 |
11 | X. Đa Phước Hội | 86511 |
12 | X. Bình Khánh Tây | 86512 |
13 | X. Bình Khánh Đông | 86513 |
14 | X. An Định | 86514 |
15 | X. Tân Trung | 86515 |
16 | X. An Thới | 86516 |
17 | X. Thành Thới A | 86517 |
18 | X. Thành Thới B | 86518 |
19 | X. Ngãi Đăng | 86519 |
20 | X. Minh Đức | 86520 |
21 | X. Cẩm Sơn | 86521 |
22 | X. Hương Mỹ | 86522 |
23 | BCP. Mỏ Cày Nam | 86550 |
24 | BC. Chợ Thơm | 86551 |
25 | BC. An Định | 86552 |
26 | BC. An Thới | 86553 |
27 | BC. Cẩm Sơn | 86554 |
28 | BC. Hương Mỹ | 86555 |
6 | HUYỆN GIỒNG TRÔM | |
1 | BC. Trung tâm huyện Giồng Trôm | 86600 |
2 | Huyện ủy | 86601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86604 |
6 | TT. Giồng Trôm | 86606 |
7 | X. Bình Hoà | 86607 |
8 | X. Châu Bình | 86608 |
9 | X. Châu Hòa | 86609 |
10 | X. Phong Mỹ | 86610 |
11 | X. Phong Nẫm | 86611 |
12 | X. Mỹ Thạnh | 86612 |
13 | X. Lương Hòa | 86613 |
14 | X. Lương Quới | 86614 |
15 | X. Lương Phú | 86615 |
16 | X. Thuận Điền | 86616 |
17 | X. Sơn Phú | 86617 |
18 | X. Hưng Phong | 86618 |
19 | X. Phước Long | 86619 |
20 | X. Long Mỹ | 86620 |
21 | X. Tân Lợi Thạnh | 86621 |
22 | X. Thạnh Phú Đông | 86622 |
23 | X. Tân Hào | 86623 |
24 | X. Tân Thanh | 86624 |
25 | X. Bình Thành | 86625 |
26 | X. Hưng Nhượng | 86626 |
27 | X. Hưng Lễ | 86627 |
28 | BCP. Giồng Trôm | 86650 |
29 | BC. Mỹ Lồng | 86651 |
30 | BC. Lương Quới | 86652 |
31 | BC. Phước Long | 86653 |
32 | BC. Tân Hào | 86654 |
33 | BC. Hưng Nhượng | 86655 |
7 | HUYỆN BÌNH ĐẠI | |
1 | BC.Trung tâm huyện Bình Đại | 86700 |
2 | Huyện ủy | 86701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86704 |
6 | TT. Bình Đại | 86706 |
7 | X. Bình Thắng | 86707 |
8 | X. Đại Hòa Lộc | 86708 |
9 | X. Bình Thới | 86709 |
10 | X. Thạnh Trị | 86710 |
11 | X. Phú Long | 86711 |
12 | X. Định Trung | 86712 |
13 | X. Lộc Thuận | 86713 |
14 | X. Phú Vang | 86714 |
15 | X. Vang Quới Đông | 86715 |
16 | X. Thới Lai | 86716 |
17 | X. Vang Quới Tây | 86717 |
18 | X. Phú Thuận | 86718 |
19 | X. Châu Hưng | 86719 |
20 | X. Long Hòa | 86720 |
21 | X. Long Định | 86721 |
22 | X. Tam Hiệp | 86722 |
23 | X. Thạnh Phước | 86723 |
24 | X. Thừa Đức | 86724 |
25 | X. Thới Thuận | 86725 |
26 | BCP. Bình Đại | 86750 |
27 | BC. Lộc Thuận | 86751 |
28 | BC. Thới Lai | 86752 |
29 | BC. Châu Hưng | 86753 |
30 | BC. Thạnh Phước | 86754 |
31 | BĐVHX Cồn Nghêu | 86755 |
8 | HUYỆN BA TRI | |
1 | BC. Trung tâm huyện Ba Tri | 86800 |
2 | Huyện ủy | 86801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86804 |
6 | TT. Ba Tri | 86806 |
7 | X. Vĩnh Hòa | 86807 |
8 | X. Phú Ngãi | 86808 |
9 | X. Bảo Thạnh | 86809 |
10 | X. Phước Tuy | 86810 |
11 | X. Tân Xuân | 86811 |
12 | X. Tân Mỹ | 86812 |
13 | X. Mỹ Hòa | 86813 |
14 | X. Mỹ Chánh | 86814 |
15 | X. Mỹ Thạnh | 86815 |
16 | X. Mỹ Nhơn | 86816 |
17 | X. Phú Lễ | 86817 |
18 | X. An Bình Tây | 86818 |
19 | X. An Ngãi Trung | 86819 |
20 | X. An Phú Trung | 86820 |
21 | X. Tân Hưng | 86821 |
22 | X. An Ngãi Tây | 86822 |
23 | X. An Hiệp | 86823 |
24 | X. An Đức | 86824 |
25 | X. Vĩnh An | 86825 |
26 | X. An Hòa Tây | 86826 |
27 | X. An Thủy | 86827 |
28 | X. Tân Thủy | 86828 |
29 | X. Bảo Thuận | 86829 |
30 | BCP. Ba Tri | 86850 |
31 | BC. Phước Tuy | 86851 |
32 | BC. Mỹ Chánh | 86852 |
33 | BC. An Ngãi Trung | 86853 |
34 | BC. An Thủy | 86854 |
35 | BC. Tân Thủy | 86855 |
36 | BC. Bảo Thuận | 86856 |
9 | HUYỆN THẠNH PHÚ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Thạnh Phú | 86900 |
2 | Huyện ủy | 86901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86904 |
6 | TT. Thạnh Phú | 86906 |
7 | X. An Thạnh | 86907 |
8 | X. Mỹ An | 86908 |
9 | X. Mỹ Hưng | 86909 |
10 | X. Quới Điền | 86910 |
11 | X. Tân Phong | 86911 |
12 | X. Đại Điền | 86912 |
13 | X. Phú Khánh | 86913 |
14 | X. Thới Thạnh | 86914 |
15 | X. Hòa Lợi | 86915 |
16 | X. Bình Thạnh | 86916 |
17 | X. An Thuận | 86917 |
18 | X. An Nhơn | 86918 |
19 | X. Giao Thạnh | 86919 |
20 | X. Thạnh Phong | 86920 |
21 | X. Thạnh Hải | 86921 |
22 | X. An Điền | 86922 |
23 | X. An Quy | 86923 |
24 | BCP. Thạnh Phú | 86950 |
25 | BC. Tân Phong | 86951 |
26 | BC. Giao Thạnh | 86952 |
27 | BC. An Qui | 86953 |