
Mã bưu điện Gia Lai gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH GIA LAI: 61000 - 62000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai | 61000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 61001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 61002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 61003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 61004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 61005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 61009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 61010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 61011 |
10 | Báo Gia Lai | 61016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 61021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 61030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 61035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 61036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 61040 |
16 | Sở Công Thương | 61041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 61042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 61043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 61044 |
20 | Sở Tài chính | 61045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 61046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 61047 |
23 | Công an tỉnh | 61049 |
24 | Sở Nội vụ | 61051 |
25 | Sở Tư pháp | 61052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 61053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 61054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 61055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 61056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 61057 |
31 | Sở Xây dựng | 61058 |
32 | Sở Y tế | 61060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 61061 |
34 | Ban Dân tộc | 61062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 61063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 61064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 61065 |
38 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam | 61066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 61067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 61070 |
41 | Cục Thuế | 61078 |
42 | Cục Hải quan | 61079 |
43 | Cục Thống kê | 61080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 61081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 61085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 61086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật | 61087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 61088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 61089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 61090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 61091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 61092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 61093 |
1 | THÀNH PHỐ PLEIKU | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Pleiku | 61100 |
2 | Thành ủy | 61101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61104 |
6 | P. Tây Sơn | 61106 |
7 | P. Hội Thương | 61107 |
8 | P. Phù Đổng | 61108 |
9 | P. Hoa Lư | 61109 |
10 | P. Thống Nhất | 61110 |
11 | P. Yên Đỗ | 61111 |
12 | P. Diên Hồng | 61112 |
13 | P. Ia Kring | 61113 |
14 | P. Hội Phú | 61114 |
15 | P. Trà Bá | 61115 |
16 | P. Chi Lăng | 61116 |
17 | P. Thắng Lợi | 61117 |
18 | X. An Phú | 61118 |
19 | X. Chư Á | 61119 |
20 | X. Trà Đa | 61120 |
21 | X. Biển Hồ | 61121 |
22 | X. Tân Sơn | 61122 |
23 | P. Yên Thế | 61123 |
24 | P. Đống Đa | 61124 |
25 | X. Diên Phú | 61125 |
26 | X. Gào | 61126 |
27 | X. Ia Kênh | 61127 |
28 | X. Chư HDrông | 61128 |
BCP. Pleiku | 61150 | |
29 | BC. Yên Đỗ | 61151 |
30 | BC. Diên Hồng | 61152 |
31 | BC. Iakring | 61153 |
32 | BC. Trà Bá | 61154 |
33 | BC. Chư Á 1 | 61155 |
34 | BC. Biển Hồ | 61156 |
35 | BC. Hệ 1 Gia Lai | 61199 |
2 | HUYỆN ĐAK ĐOA | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đak Đoa | 61200 |
2 | Huyện ủy | 61201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61204 |
6 | TT. Đak Đoa | 61206 |
7 | X. Tân Bình | 61207 |
8 | X. K' Dang | 61208 |
9 | X. H' Neng | 61209 |
10 | X. Kon Gang | 61210 |
11 | X. Hải Yang | 61211 |
12 | X. Đăk Sơmei | 61212 |
13 | X. Hà Đông | 61213 |
14 | X. Đăk Krong | 61214 |
15 | X. Hà Bầu | 61215 |
16 | X. Nam Yang | 61216 |
17 | X. A Dơk | 61217 |
18 | X. Glar | 61218 |
19 | X. HNol | 61219 |
20 | X. Trang | 61220 |
21 | X. Ia Pết | 61221 |
22 | X. Ia Băng | 61222 |
23 | BCP. Đak Đoa | 61250 |
3 | HUYỆN CHƯ PĂH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chư Păh | 61300 |
2 | Huyện ủy | 61301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61304 |
6 | TT. Phú Hòa | 61306 |
7 | X. Nghĩa Hưng | 61307 |
8 | X. Chư Jôr | 61308 |
9 | X. Chư Đăng Ya | 61309 |
10 | X. Đăk Tơ Ver | 61310 |
11 | X. Hà Tây | 61311 |
12 | X. Ia Khươl | 61312 |
13 | X. Hòa Phú | 61313 |
14 | X. Ia Phí | 61314 |
15 | TT. Ia Ly | 61315 |
16 | X. Ia Mơ Nông | 61316 |
17 | X. Ia Kreng | 61317 |
18 | X. Ia Ka | 61318 |
19 | X. Ia Nhin | 61319 |
20 | X. Nghĩa Hòa | 61320 |
21 | BCP. Chư Păh | 61350 |
4 | HUYỆN IA GRAI | |
1 | BC. Trung tâm huyện Ia Grai | 61400 |
2 | Huyện ủy | 61401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61404 |
6 | TT. Ia Kha | 61406 |
7 | X. Ia Hrung | 61407 |
8 | X. Ia Dêr | 61408 |
9 | X. Ia Sao | 61409 |
10 | X. Ia Yok | 61410 |
11 | X. Ia Bă | 61411 |
12 | X. Ia Grăng | 61412 |
13 | X. Ia Khai | 61413 |
14 | X. Ia Krai | 61414 |
15 | X. Ia O | 61415 |
16 | X. Ia Chía | 61416 |
17 | X. Ia Tô | 61417 |
18 | X. Ia Pếch | 61418 |
19 | BCP. Ia Grai | 61450 |
20 | BC. Chư Nghé | 61451 |
21 | BC. Sê San 4 | 61452 |
5 | HUYỆN ĐỨC CƠ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đức Cơ | 61500 |
2 | Huyện ủy | 61501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61504 |
6 | TT. Chư Ty | 61506 |
7 | X. Ia Dơk | 61507 |
8 | X. Ia Krêl | 61508 |
9 | X. Ia Din | 61509 |
10 | X. Ia Kla | 61510 |
11 | X. Ia Dom | 61511 |
12 | X. Ia Lang | 61512 |
13 | X. Ia Kriêng | 61513 |
14 | X. Ia Pnôn | 61514 |
15 | X. Ia Nan | 61515 |
16 | BCP. Đức Cơ | 61550 |
6 | HUYỆN CHƯ PRÔNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chư Prông | 61600 |
2 | Huyện ủy | 61601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61604 |
6 | TT. Chư Prông | 61606 |
7 | X. Ia Kly | 61607 |
8 | X. Ia Tôr | 61608 |
9 | X. Ia Bang | 61609 |
10 | X. Ia Băng | 61610 |
11 | X. Ia Phìn | 61611 |
12 | X. Bàu Cạn | 61612 |
13 | X. Bình Giáo | 61613 |
14 | X. Thăng Hưng | 61614 |
15 | X. Ia Drăng | 61615 |
16 | X. Ia O | 61616 |
17 | X. Ia Boòng | 61617 |
18 | X. Ia Me | 61618 |
19 | X. Ia Pia | 61619 |
20 | X. Ia Vê | 61620 |
21 | X. Ia Lâu | 61621 |
22 | X. Ia Ga | 61622 |
23 | X. Ia Púch | 61623 |
24 | X. Ia Mơ | 61624 |
25 | X. Ia Piơr | 61625 |
26 | BCP. Chư Prông | 61650 |
7 | HUYỆN PHÚ THIỆN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Phú Thiện | 61700 |
2 | Huyện ủy | 61701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61704 |
6 | TT. Phú Thiện | 61706 |
7 | X. Chư A Thai | 61707 |
8 | X. Ayun Hạ | 61708 |
9 | X. Ia Ake | 61709 |
10 | X. Ia Sol | 61710 |
11 | X. Ia Piar | 61711 |
12 | X. Ia Yeng | 61712 |
13 | X. Ia Peng | 61713 |
14 | X. Chrôh Pơnan | 61714 |
15 | X. Ia Hiao | 61715 |
16 | BCP. Phú Thiện | 61750 |
8 | HUYỆN CHƯ PƯH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chư Pưh | 61800 |
2 | Huyện ủy | 61801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61804 |
6 | TT. Nhơn Hoà | 61806 |
7 | X. Ia Rong | 61807 |
8 | X. Ia Hrú | 61808 |
9 | X. Ia Dreng | 61809 |
10 | X. Ia Hla | 61810 |
11 | X. Chư Don | 61811 |
12 | X. Ia Phang | 61812 |
13 | X. Ia Le | 61813 |
14 | X. Ia Blứ | 61814 |
15 | BCP. Chư Pưh | 61850 |
9 | HUYỆN CHƯ SÊ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chư Sê | 61900 |
2 | Huyện ủy | 61901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61904 |
6 | TT. Chư Sê | 61906 |
7 | X. Dun | 61907 |
8 | X. Albá | 61908 |
9 | X. Bờ Ngoong | 61909 |
10 | X. Bar Măih | 61910 |
11 | X. Ia Tiêm | 61911 |
12 | X. Chư Pơng | 61912 |
13 | X. Ia Glai | 61913 |
14 | X. Ia Hlốp | 61914 |
15 | X. Ia Ko | 61915 |
16 | X. Ia Blang | 61916 |
17 | X. Ia Pal | 61917 |
18 | X. Kông HTok | 61918 |
19 | X. Ayun | 61919 |
20 | X. Hbông | 61920 |
21 | BCP. Chư Sê | 61950 |
10 | THỊ XÃ AYUN PA | |
1 | BC. Trung tâm thị xã Ayun Pa | 62000 |
2 | Thị ủy | 62001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62004 |
6 | P. Đoàn Kết | 62006 |
7 | P. Sông Bờ | 62007 |
8 | P. Cheo Reo | 62008 |
9 | P. Hòa Bình | 62009 |
10 | X. Chư Băh | 62010 |
11 | X. Ia Rbol | 62011 |
12 | X. Ia Sao | 62012 |
13 | X. Ia RTô | 62013 |
14 | BCP. Ayun Pa | 62050 |
11 | HUYỆN KRÔNG PA | |
1 | BC. Trung tâm huyện Krông Pa | 62100 |
2 | Huyện ủy | 62101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62104 |
6 | TT. Phú Túc | 62106 |
7 | X. Phú Cần | 62107 |
8 | X. Ia Mlah | 62108 |
9 | X. Đất Bằng | 62109 |
10 | X. Chư Rcăm | 62110 |
11 | X. Ia Rsai | 62111 |
12 | X. Ia Rsươm | 62112 |
13 | X. Uar | 62113 |
14 | X. Chư Gu | 62114 |
15 | X. Chư Drăng | 62115 |
16 | X. Ia Rmok | 62116 |
17 | X. Chư Ngọc | 62117 |
18 | X. Ia Dreh | 62118 |
19 | X. Krông Năng | 62119 |
20 | BCP. Krông Pa | 62150 |
21 | BC. Siêm | 62151 |
12 | HUYỆN IA PA | |
1 | BC. Trung tâm huyện Ia Pa | 62200 |
2 | Huyện ủy | 62201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62204 |
6 | X. Kim Tân | 62206 |
7 | X. Chư Răng | 62207 |
8 | X. Pờ Tó | 62208 |
9 | X. Ia Mrơn | 62209 |
10 | X. Ia Trôk | 62210 |
11 | X. Ia Broăi | 62211 |
12 | X. Ia Tul | 62212 |
13 | X. Chư Mố | 62213 |
14 | X. Ia Kdăm | 62214 |
15 | BCP. Ia Pa | 62250 |
16 | BC. Mrơn | 62251 |
13 | HUYỆN KÔNG CHRO | |
1 | BC. Trung tâm huyện Kông Chro | 62300 |
2 | Huyện ủy | 62301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62304 |
6 | TT. Kông Chro | 62306 |
7 | X. Ya Ma | 62307 |
8 | X. Đăk Tpang | 62308 |
9 | X. Kông Yang | 62309 |
10 | X. An Trung | 62310 |
11 | X. Chư Krey | 62311 |
12 | X. Đăk Pơ Pho | 62312 |
13 | X. Yang Trung | 62313 |
14 | X. Chơ Long | 62314 |
15 | X. Yang Nam | 62315 |
16 | X. Đắk Kơ Ning | 62316 |
17 | X. Sró | 62317 |
18 | X. Đăk Song | 62318 |
19 | X. Đăk Pling | 62319 |
20 | BCP. Kông Chro | 62350 |
14 | HUYỆN ĐẮK PƠ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Pơ | 62400 |
2 | Huyện ủy | 62401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62404 |
6 | TT. Đắk Pơ | 62406 |
7 | X. An Thành | 62407 |
8 | X. Hà Tam | 62408 |
9 | X. Yang Bắc | 62409 |
10 | X. Ya Hội | 62410 |
11 | X. Phú An | 62411 |
12 | X. Tân An | 62412 |
13 | X. Cư An | 62413 |
14 | BCP. Đắk Pơ | 62450 |
15 | THỊ XÃ AN KHÊ | |
1 | BC. Trung tâm thị xã An Khê | 62500 |
2 | Thị ủy | 62501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62504 |
6 | P. Tây Sơn | 62506 |
7 | P. An Phú | 62507 |
8 | P. An Tân | 62508 |
9 | P. Ngô Mây | 62509 |
10 | X. Song An | 62510 |
11 | X. Cửu An | 62511 |
12 | X. Tú An | 62512 |
13 | X. Xuân An | 62513 |
14 | X. Thành An | 62514 |
15 | P. An Phước | 62515 |
16 | P. An Bình | 62516 |
17 | BCP. An Khê | 62550 |
16 | HUYỆN KBANG | |
1 | BC. Trung tâm huyện KBang | 62600 |
2 | Huyện ủy | 62601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62604 |
6 | TT. KBang | 62606 |
7 | X. Đak Smar | 62607 |
8 | X. Sơ Pai | 62608 |
9 | X. Sơn Lang | 62609 |
10 | X. Đăk Rong | 62610 |
11 | X. Kon Pne | 62611 |
12 | X. Krong | 62612 |
13 | X. Lơ Ku | 62613 |
14 | X. Tơ Tung | 62614 |
15 | X. Đông | 62615 |
16 | X. Kông Lơng Khơng | 62616 |
17 | X. Kông Bờ La | 62617 |
18 | X. Đăk Hlơ | 62618 |
19 | X. Nghĩa An | 62619 |
20 | BCP. Kbang | 62650 |
17 | HUYỆN MANG YANG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Mang Yang | 62700 |
2 | Huyện ủy | 62701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62704 |
6 | TT. Kon Dơng | 62706 |
7 | X. Đăk Yă | 62707 |
8 | X. Đak Ta Ley | 62708 |
9 | X. Hra | 62709 |
10 | X. Đak Jơ Ta | 62710 |
11 | X. Ayun | 62711 |
12 | X. Đăk Djrăng | 62712 |
13 | X. Lơ Pang | 62713 |
14 | X. Kon Thụp | 62714 |
15 | X. Đê Ar | 62715 |
16 | X. Đăk Trôi | 62716 |
17 | X. Kon Chiêng | 62717 |
18 | BCP. Mang Yang | 62750 |