
Mã bưu điện Hòa Bình gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên
xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự
đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
-
Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH HÒA BÌNH:
36000
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|---|---|---|
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Hòa Bình |
36000 |
|
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
36001 |
|
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
36002 |
|
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
36003 |
|
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
36004 |
|
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
36005 |
|
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
36009 |
|
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
36010 |
|
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
36011 |
|
10 |
Báo Hòa Bình |
36016 |
|
11 |
Hội đồng nhân dân |
36021 |
|
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
36030 |
|
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
36035 |
|
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
36036 |
|
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
36040 |
|
16 |
Sở Công Thương |
36041 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36042 |
|
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
36043 |
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
36044 |
|
20 |
Sở Tài chính |
36045 |
|
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
36046 |
|
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
36047 |
|
23 |
Công an tỉnh |
36049 |
|
24 |
Sở Nội vụ |
36051 |
|
25 |
Sở Tư pháp |
36052 |
|
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
36053 |
|
27 |
Sở Giao thông vận tải |
36054 |
|
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36055 |
|
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36056 |
|
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36057 |
|
31 |
Sở Xây dựng |
36058 |
|
32 |
Sở Y tế |
36060 |
|
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
36061 |
|
34 |
Ban Dân tộc |
36062 |
|
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
36063 |
|
36 |
Thanh tra tỉnh |
36064 |
|
37 |
Trường chính trị tỉnh |
36065 |
|
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
36066 |
|
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
36067 |
|
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
36070 |
|
41 |
Cục Thuế |
36078 |
|
42 |
Cục Hải quan |
36079 |
|
43 |
Cục Thống kê |
36080 |
|
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
36081 |
|
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
36085 |
|
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
36086 |
|
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
36087 |
|
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
36088 |
|
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
36089 |
|
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
36090 |
|
51 |
Tỉnh Đoàn |
36091 |
|
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
36092 |
|
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
36093 |
|
1 |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Hòa Bình |
36100 |
|
2 |
Thành ủy |
36101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36104 |
|
6 |
P. Phương Lâm |
36106 |
|
7 |
X. Sủ Ngòi |
36107 |
|
8 |
P. Đồng Tiến |
36108 |
|
9 |
X. Trung Minh |
36109 |
|
10 |
P. Thịnh Lang |
36110 |
|
11 |
P. Tân Hòa |
36111 |
|
12 |
X. Yên Mông |
36112 |
|
13 |
X. Hoà Bình |
36113 |
|
14 |
P. Hữu Nghị |
36114 |
|
15 |
P. Tân Thịnh |
36115 |
|
16 |
X. Thái Thịnh |
36116 |
|
17 |
P. Thái Bình |
36117 |
|
18 |
X. Thống Nhất |
36118 |
|
19 |
P. Chăm Mát |
36119 |
|
20 |
X. Dân Chủ |
36120 |
|
21 |
BCP. Hòa Bình |
36150 |
|
22 |
BC. Phương Lâm |
36151 |
|
23 |
BC. Đồng Tiến |
36152 |
|
24 |
BC. Tân Hòa |
36153 |
|
25 |
BC. Tân Thịnh |
36154 |
|
26 |
BC. Phố Chăm |
36155 |
|
27 |
BC. HCC Hòa Bình |
36198 |
|
28 |
BC. Hệ 1 Hòa Bình |
36199 |
|
2 |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn |
36200 |
|
2 |
Huyện ủy |
36201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36204 |
|
6 |
TT. Kỳ Sơn |
36206 |
|
7 |
X. Dân Hạ |
36207 |
|
8 |
X. Mông Hóa |
36208 |
|
9 |
X. Dân Hòa |
36209 |
|
10 |
X. Phúc Tiến |
36210 |
|
11 |
X. Yên Quang |
36211 |
|
12 |
X. Phú Minh |
36212 |
|
13 |
X. Hợp Thịnh |
36213 |
|
14 |
X. Hợp Thành |
36214 |
|
15 |
X. Độc Lập |
36215 |
|
16 |
BCP. Kỳ Sơn |
36230 |
|
17 |
BC. Bãi Nai |
36231 |
|
3 |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lương Sơn |
36250 |
|
2 |
Huyện ủy |
36251 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36252 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36253 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36254 |
|
6 |
TT. Lương Sơn |
36256 |
|
7 |
X. Hòa Sơn |
36257 |
|
8 |
X. Lâm Sơn |
36258 |
|
9 |
X. Trường Sơn |
36259 |
|
10 |
X. Cao Răm |
36260 |
|
11 |
X. Tân Vinh |
36261 |
|
12 |
X. Nhuận Trạch |
36262 |
|
13 |
X. Cư Yên |
36263 |
|
14 |
X. Hợp Hòa |
36264 |
|
15 |
X. Tiến Sơn |
36265 |
|
16 |
X. Tân Thành |
36266 |
|
17 |
X. Hợp Châu |
36267 |
|
18 |
X. Long Sơn |
36268 |
|
19 |
X. Hợp Thanh |
36269 |
|
20 |
X. Thanh Lương |
36270 |
|
21 |
X. Cao Thắng |
36271 |
|
22 |
X. Cao Dương |
36272 |
|
23 |
X. Trung Sơn |
36273 |
|
24 |
X. Thành Lập |
36274 |
|
25 |
X. Liên Sơn |
36275 |
|
26 |
BCP. Lương Sơn |
36285 |
|
27 |
BC. Bãi Lạng |
36286 |
|
28 |
BC. Chợ Bến |
36287 |
|
4 |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đà Bắc |
36300 |
|
2 |
Huyện ủy |
36301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36304 |
|
6 |
TT. Đà Bắc |
36306 |
|
7 |
X. Hào Lý |
36307 |
|
8 |
X. Tu Lý |
36308 |
|
9 |
X. Tân Minh |
36309 |
|
10 |
X. Tân Pheo |
36310 |
|
11 |
X. Giáp Đắt |
36311 |
|
12 |
X. Suối Nánh |
36312 |
|
13 |
X. Đồng Nghê |
36313 |
|
14 |
X. Mường Tuổng |
36314 |
|
15 |
X. Mường Chiềng |
36315 |
|
16 |
X. Đồng Chum |
36316 |
|
17 |
X. Đồng Ruộng |
36317 |
|
18 |
X. Đoàn Kết |
36318 |
|
19 |
X. Trung Thành |
36319 |
|
20 |
X. Yên Hòa |
36320 |
|
21 |
X. Tiền Phong |
36321 |
|
22 |
X. Cao Sơn |
36322 |
|
23 |
X. Vầy Nưa |
36323 |
|
24 |
X. Hiền Lương |
36324 |
|
25 |
X. Toàn Sơn |
36325 |
|
26 |
BCP. Đà Bắc |
36350 |
|
5 |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Mai Châu |
36400 |
|
2 |
Huyện ủy |
36401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36404 |
|
6 |
TT. Mai Châu |
36406 |
|
7 |
X. Tòng Đậu |
36407 |
|
8 |
X. Ba Khan |
36408 |
|
9 |
X. Tân Mai |
36409 |
|
10 |
X. Tân Dân |
36410 |
|
11 |
X. Phúc Sạn |
36411 |
|
12 |
X. Đồng Bảng |
36412 |
|
13 |
X. Tân Sơn |
36413 |
|
14 |
X. Pà Cò |
36414 |
|
15 |
X. Hang Kia |
36415 |
|
16 |
X. Cun Pheo |
36416 |
|
17 |
X. Piềng Vế |
36417 |
|
18 |
X. Bao La |
36418 |
|
19 |
X. Nà Mèo |
36419 |
|
20 |
X. Nà Phòn |
36420 |
|
21 |
X. Săm Khòe |
36421 |
|
22 |
X. Mai Hịch |
36422 |
|
23 |
X. Mai Hạ |
36423 |
|
24 |
X. Chiềng Châu |
36424 |
|
25 |
X. Vạn Mai |
36425 |
|
26 |
X. Pù Pin |
36426 |
|
27 |
X. Noong Luông |
36427 |
|
28 |
X. Thung Khe |
36428 |
|
29 |
BCP. Mai Châu |
36450 |
|
6 |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cao Phong |
36500 |
|
2 |
Huyện ủy |
36501 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36502 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36503 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36504 |
|
6 |
TT. Cao Phong |
36506 |
|
7 |
X. Đông Phong |
36507 |
|
8 |
X. Thu Phong |
36508 |
|
9 |
X. Bắc Phong |
36509 |
|
10 |
X. Bình Thanh |
36510 |
|
11 |
X. Thung Nai |
36511 |
|
12 |
X. Tây Phong |
36512 |
|
13 |
X. Tân Phong |
36513 |
|
14 |
X. Dũng Phong |
36514 |
|
15 |
X. Nam Phong |
36515 |
|
16 |
X. Yên Lập |
36516 |
|
17 |
X. Yên Thượng |
36517 |
|
18 |
X. Xuân Phong |
36518 |
|
19 |
BCP. Cao Phong |
36530 |
|
20 |
BC. Nông Trường Cao Phong |
36531 |
|
7 |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Lạc |
36550 |
|
2 |
Huyện ủy |
36551 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36552 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36553 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36554 |
|
6 |
TT. Mường Khến |
36556 |
|
7 |
X. Quy Hậu |
36557 |
|
8 |
X. Mỹ Hòa |
36558 |
|
9 |
X. Trung Hòa |
36559 |
|
10 |
X. Ngòi Hoa |
36560 |
|
11 |
X. Phú Vinh |
36561 |
|
12 |
X. Phú Cường |
36562 |
|
13 |
X. Phong Phú |
36563 |
|
14 |
X. Địch Giáo |
36564 |
|
15 |
X. Tuân Lộ |
36565 |
|
16 |
X. Quy Mỹ |
36566 |
|
17 |
X. Quyết Chiến |
36567 |
|
18 |
X. Bắc Sơn |
36568 |
|
19 |
X. Lũng Vân |
36569 |
|
20 |
X. Nam Sơn |
36570 |
|
21 |
X. Do Nhân |
36571 |
|
22 |
X. Lỗ Sơn |
36572 |
|
23 |
X. Ngổ Luông |
36573 |
|
24 |
X. Gia Mô |
36574 |
|
25 |
X. Ngọc Mỹ |
36575 |
|
26 |
X. Đông Lai |
36576 |
|
27 |
X. Thanh Hối |
36577 |
|
28 |
X. Tử Nê |
36578 |
|
29 |
X. Mãn Đức |
36579 |
|
30 |
BCP. Tân Lạc |
36585 |
|
31 |
BC. Chợ Lồ |
36586 |
|
8 |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lạc Sơn |
36600 |
|
2 |
Huyện ủy |
36601 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36602 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36603 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36604 |
|
6 |
TT. Vụ Bản |
36606 |
|
7 |
X. Yên Phú |
36607 |
|
8 |
X. Bình Hẻm |
36608 |
|
9 |
X. Văn Nghĩa |
36609 |
|
10 |
X. Mỹ Thành |
36610 |
|
11 |
X. Quý Hòa |
36611 |
|
12 |
X. Miền Đồi |
36612 |
|
13 |
X. Tuân Đạo |
36613 |
|
14 |
X. Tân Lập |
36614 |
|
15 |
X. Nhân Nghĩa |
36615 |
|
16 |
X. Văn Sơn |
36616 |
|
17 |
X. Xuất Hóa |
36617 |
|
18 |
X. Thượng Cốc |
36618 |
|
19 |
X. Phúc Tuy |
36619 |
|
20 |
X. Phú Lương |
36620 |
|
21 |
X. Chí Thiện |
36621 |
|
22 |
X. Định Cư |
36622 |
|
23 |
X. Chí Đạo |
36623 |
|
24 |
X. Ngọc Sơn |
36624 |
|
25 |
X. Tự Do |
36625 |
|
26 |
X. Ngọc Lâu |
36626 |
|
27 |
X. Hương Nhượng |
36627 |
|
28 |
X. Liên Vũ |
36628 |
|
29 |
X. Bình Cảng |
36629 |
|
30 |
X. Bình Chân |
36630 |
|
31 |
X. Vũ Lâm |
36631 |
|
32 |
X. Tân Mỹ |
36632 |
|
33 |
X. Ân Nghĩa |
36633 |
|
34 |
X. Yên Nghiệp |
36634 |
|
35 |
BCP. Lạc Sơn |
36650 |
|
36 |
BC. Lâm Hóa |
36651 |
|
9 |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Thủy |
36700 |
|
2 |
Huyện ủy |
36701 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36702 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36703 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36704 |
|
6 |
TT. Hàng Trạm |
36706 |
|
7 |
X. Yên Lạc |
36707 |
|
8 |
X. Hữu Lợi |
36708 |
|
9 |
X. Bảo Hiệu |
36709 |
|
10 |
X. Lạc Hưng |
36710 |
|
11 |
X. Lạc Lương |
36711 |
|
12 |
X. Lạc Sỹ |
36712 |
|
13 |
X. Đa Phúc |
36713 |
|
14 |
X. Lạc Thịnh |
36714 |
|
15 |
X. Phú Lai |
36715 |
|
16 |
X. Yên Trị |
36716 |
|
17 |
X. Ngọc Lương |
36717 |
|
18 |
X. Đoàn Kết |
36718 |
|
19 |
BCP. Yên Thủy |
36750 |
|
20 |
BC. Đồn Dương |
36751 |
|
10 |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lạc Thủy |
36800 |
|
2 |
Huyện ủy |
36801 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36802 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36803 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36804 |
|
6 |
TT. Chi Nê |
36806 |
|
7 |
X. Lạc Long |
36807 |
|
8 |
X. Cố Nghĩa |
36808 |
|
9 |
X. Phú Lão |
36809 |
|
10 |
X. Phú Thành |
36810 |
|
11 |
TT. Thanh Hà |
36811 |
|
12 |
X. Thanh Nông |
36812 |
|
13 |
X. Hưng Thi |
36813 |
|
14 |
X. Đồng Môn |
36814 |
|
15 |
X. Liên Hòa |
36815 |
|
16 |
X. Khoan Dụ |
36816 |
|
17 |
X. An Lạc |
36817 |
|
18 |
X. An Bình |
36818 |
|
19 |
X. Yên Bồng |
36819 |
|
20 |
X. Đồng Tâm |
36820 |
|
21 |
BCP. Lạc Thủy |
36850 |
|
22 |
BC. Ba Hàng Đồi |
36851 |
|
11 |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Kim Bôi |
36900 |
|
2 |
Huyện ủy |
36901 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
36902 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
36903 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
36904 |
|
6 |
TT. Bo |
36906 |
|
7 |
X. Kim Bình |
36907 |
|
8 |
X. Trung Bì |
36908 |
|
9 |
X. Lập Chiệng |
36909 |
|
10 |
X. Nật Sơn |
36910 |
|
11 |
X. Hùng Tiến |
36911 |
|
12 |
X. Bắc Sơn |
36912 |
|
13 |
X. Bình Sơn |
36913 |
|
14 |
X. Đú Sáng |
36914 |
|
15 |
X. Tú Sơn |
36915 |
|
16 |
X. Vĩnh Tiến |
36916 |
|
17 |
X. Sơn Thủy |
36917 |
|
18 |
X. Thượng Bì |
36918 |
|
19 |
X. Hạ Bì |
36919 |
|
20 |
X. Vĩnh Đồng |
36920 |
|
21 |
X. Đông Bắc |
36921 |
|
22 |
X. Thượng Tiến |
36922 |
|
23 |
X. Hợp Đồng |
36923 |
|
24 |
X. Kim Tiến |
36924 |
|
25 |
X. Kim Bôi |
36925 |
|
26 |
X. Kim Truy |
36926 |
|
27 |
X. Cuối Hạ |
36927 |
|
28 |
X. Nuông Dăm |
36928 |
|
29 |
X. Mi Hòa |
36929 |
|
30 |
X. Sào Báy |
36930 |
|
31 |
X. Nam Thượng |
36931 |
|
32 |
X. Hợp Kim |
36932 |
|
33 |
X. Kim Sơn |
36933 |
|
34 |
BCP. Kim Bôi |
36950 |
|
35 |
BC. Bãi Chạo |
36951 |
|
36 |
BC. Nam Thượng |
36952 |
|
|
|
|