
Mã bưu điện Hưng Yên gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH HƯNG YÊN: 17000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên | 17000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 17001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 17002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 17003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 17004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 17005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 17009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 17010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 17011 |
10 | Báo Hưng Yên | 17016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 17021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 17030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 17035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 17036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 17040 |
16 | Sở Công Thương | 17041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 17042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 17043 |
19 | Sở Tài chính | 17045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 17047 |
22 | Công an tỉnh | 17049 |
23 | Sở Nội vụ | 17051 |
24 | Sở Tư pháp | 17052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 17053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 17054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 17055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 17056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17057 |
30 | Sở Xây dựng | 17058 |
31 | Sở Y tế | 17060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 17061 |
33 | Ban Dân tộc | 17062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 17063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 17064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 17065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 17066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 17067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 17070 |
40 | Cục Thuế | 17078 |
41 | Cục Hải quan | 17079 |
42 | Cục Thống kê | 17080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 17081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 17085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 17086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 17087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 17088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 17089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 17090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 17091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 17092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 17093 |
1 | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Hưng Yên | 17100 |
2 | Thành ủy | 17101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17104 |
6 | P. Hiến Nam | 17106 |
7 | P. An Tảo | 17107 |
8 | P. Lam Sơn | 17108 |
9 | P. Lê Lợi | 17109 |
10 | P. Hồng Châu | 17110 |
11 | P. Minh Khai | 17111 |
12 | P. Quang Trung | 17112 |
13 | X. Bảo Khê | 17113 |
14 | X. Trung Nghĩa | 17114 |
15 | X. Liên Phương | 17115 |
16 | X. Hồng Nam | 17116 |
17 | X. Quảng Châu | 17117 |
18 | X. Phú Cường | 17118 |
19 | X. Hùng Cường | 17119 |
20 | X. Phương Chiểu | 17120 |
21 | X. Tân Hưng | 17121 |
22 | X. Hoàng Hanh | 17122 |
23 | BCP. Hưng Yên | 17150 |
24 | BC. Chợ Gạo | 17151 |
25 | BC. Lê Lợi | 17152 |
26 | BC. Phố Hiến | 17153 |
27 | BC. Dốc Lã | 17154 |
28 | BC. Trung Nghĩa | 17155 |
29 | BC. Hệ 1 Hưng Yên | 17199 |
2 | HUYỆN TIÊN LỮ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tiên Lữ | 17200 |
2 | Huyện ủy | 17201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17204 |
6 | TT. Vương | 17206 |
7 | X. Hưng Đạo | 17207 |
8 | X. Ngô Quyền | 17208 |
9 | X. Nhật Tân | 17209 |
10 | X. Dị Chế | 17210 |
11 | X. Lệ Xá | 17211 |
12 | X. An Viên | 17212 |
13 | X. Đức Thắng | 17213 |
14 | X. Trung Dũng | 17214 |
15 | X. Hải Triều | 17215 |
16 | X. Thủ Sỹ | 17216 |
17 | X. Thiện Phiến | 17217 |
18 | X. Thụy Lôi | 17218 |
19 | X. Cương Chính | 17219 |
20 | X. Minh Phương | 17220 |
21 | BCP. Tiên Lữ | 17250 |
22 | BC. Ba Hàng | 17251 |
23 | BC. Thụy Lôi | 17252 |
3 | HUYỆN PHÙ CỪ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Phù Cừ | 17300 |
2 | Huyện ủy | 17301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17304 |
6 | TT. Trần Cao | 17306 |
7 | X. Minh Tân | 17307 |
8 | X. Phan Sào Nam | 17308 |
9 | X. Quang Hưng | 17309 |
10 | X. Minh Hoàng | 17310 |
11 | X. Đoàn Đào | 17311 |
12 | X. Tống Phan | 17312 |
13 | X. Đình Cao | 17313 |
14 | X. Nhật Quang | 17314 |
15 | X. Tiền Tiến | 17315 |
16 | X. Tam Đa | 17316 |
17 | X. Minh Tiến | 17317 |
18 | X. Nguyên Hòa | 17318 |
19 | X. Tống Trân | 17319 |
20 | BCP. Phù Cừ | 17350 |
21 | BC. Cầu Cáp | 17351 |
22 | BC. Đình Cao | 17352 |
23 | BC. La Tiến | 17353 |
4 | HUYỆN ÂN THI | |
1 | BC. Trung tâm huyện Ân Thi | 17400 |
2 | Huyện ủy | 17401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17404 |
6 | TT. Ân Thi | 17406 |
7 | X. Phù Ủng | 17407 |
8 | X. Bắc Sơn | 17408 |
9 | X. Bãi Sậy | 17409 |
10 | X. Đào Dương | 17410 |
11 | X. Tân Phúc | 17411 |
12 | X. Vân Du | 17412 |
13 | X. Quang Vinh | 17413 |
14 | X. Xuân Trúc | 17414 |
15 | X. Hoàng Hoa Thám | 17415 |
16 | X. Quảng Lãng | 17416 |
17 | X. Văn Nhuệ | 17417 |
18 | X. Đặng Lễ | 17418 |
19 | X. Cẩm Ninh | 17419 |
20 | X. Nguyễn Trãi | 17420 |
21 | X. Đa Lộc | 17421 |
22 | X. Hồ Tùng Mậu | 17422 |
23 | X. Tiền Phong | 17423 |
24 | X. Hồng Vân | 17424 |
25 | X. Hồng Quang | 17425 |
26 | X. Hạ Lễ | 17426 |
27 | BCP. Ân Thi | 17450 |
28 | BC. Tân Phúc | 17451 |
29 | BC. Đa Lộc | 17452 |
30 | BC. Chợ Thi | 17453 |
5 | HUYỆN MỸ HÀO | |
1 | BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào | 17500 |
2 | Huyện ủy | 17501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17504 |
6 | TT. Bần Yên Nhân | 17506 |
7 | X. Phan Đình Phùng | 17507 |
8 | X. Cẩm Xá | 17508 |
9 | X. Dương Quang | 17509 |
10 | X. Hòa Phong | 17510 |
11 | X. Nhân Hòa | 17511 |
12 | X. Dị Sử | 17512 |
13 | X. Bạch Sam | 17513 |
14 | X. Minh Đức | 17514 |
15 | X. Phùng Chí Kiên | 17515 |
16 | X. Xuân Dục | 17516 |
17 | X. Ngọc Lâm | 17517 |
18 | X. Hưng Long | 17518 |
19 | BCP. Mỹ Hào | 17550 |
20 | BC. Bần | 17551 |
21 | BC. Chợ Thứa | 17552 |
22 | BC. Khu Công Nghiệp | 17553 |
23 | BC. Bạch Sam | 17554 |
6 | HUYỆN VĂN LÂM | |
1 | BC. Trung tâm huyện Văn Lâm | 17600 |
2 | Huyện ủy | 17601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17604 |
6 | TT. Như Quỳnh | 17606 |
7 | X. Lạc Đạo | 17607 |
8 | X. Chỉ Đạo | 17608 |
9 | X. Đại Đồng | 17609 |
10 | X. Việt Hưng | 17610 |
11 | X. Tân Quang | 17611 |
12 | X. Đình Dù | 17612 |
13 | X. Minh Hải | 17613 |
14 | X. Lương Tài | 17614 |
15 | X. Trưng Trắc | 17615 |
16 | X. Lạc Hồng | 17616 |
17 | BCP. Văn Lâm | 17625 |
18 | BC. KHL-TMĐT Văn Lâm | 17626 |
19 | BC. Như Quỳnh | 17627 |
20 | BC. Lạc Đạo | 17628 |
21 | BC. Đại Đồng | 17629 |
22 | BC. Trưng Trắc | 17630 |
7 | HUYỆN VĂN GIANG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Văn Giang | 17650 |
2 | Huyện ủy | 17651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17654 |
6 | TT. Văn Giang | 17656 |
7 | X. Xuân Quan | 17657 |
8 | X. Cửu Cao | 17658 |
9 | X. Phụng Công | 17659 |
10 | X. Nghĩa Trụ | 17660 |
11 | X. Long Hưng | 17661 |
12 | X. Vĩnh Khúc | 17662 |
13 | X. Liên Nghĩa | 17663 |
14 | X. Tân Tiến | 17664 |
15 | X. Thắng Lợi | 17665 |
16 | X. Mễ Sở | 17666 |
17 | BCP. Văn Giang | 17675 |
18 | BC. Văn Phúc | 17676 |
19 | BC. Long Hưng | 17677 |
20 | BC. Mễ Sở | 17678 |
8 | HUYỆN YÊN MỸ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Yên Mỹ | 17700 |
2 | Huyện ủy | 17701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17704 |
6 | TT. Yên Mỹ | 17706 |
7 | X. Giai Phạm | 17707 |
8 | X. Nghĩa Hiệp | 17708 |
9 | X. Đồng Than | 17709 |
10 | X. Ngọc Long | 17710 |
11 | X. Liêu Xá | 17711 |
12 | X. Hoàn Long | 17712 |
13 | X. Tân Lập | 17713 |
14 | X. Thanh Long | 17714 |
15 | X. Yên Phú | 17715 |
16 | X. Việt Cường | 17716 |
17 | X. Trung Hòa | 17717 |
18 | X. Yên Hòa | 17718 |
19 | X. Minh Châu | 17719 |
20 | X. Trung Hưng | 17720 |
21 | X. Lý Thường Kiệt | 17721 |
22 | X. Tân Việt | 17722 |
23 | BCP. Yên Mỹ | 17750 |
24 | BC. Trai Trang | 17751 |
25 | BC. Từ Hồ | 17752 |
26 | BC. Minh Châu | 17753 |
9 | HUYỆN KHOÁI CHÂU | |
1 | BC. Trung tâm huyện Khoái Châu | 17800 |
2 | Huyện ủy | 17801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17804 |
6 | TT. Khoái Châu | 17806 |
7 | X. Đông Tảo | 17807 |
8 | X. Bình Minh | 17808 |
9 | X. Dạ Trạch | 17809 |
10 | X. Hàm Tử | 17810 |
11 | X. Ông Đình | 17811 |
12 | X. Tân Dân | 17812 |
13 | X. Tứ Dân | 17813 |
14 | X. An Vĩ | 17814 |
15 | X. Đông Kết | 17815 |
16 | X. Bình Kiều | 17816 |
17 | X. Dân Tiến | 17817 |
18 | X. Đồng Tiến | 17818 |
19 | X. Hồng Tiến | 17819 |
20 | X. Tân Châu | 17820 |
21 | X. Liên Khê | 17821 |
22 | X. Phùng Hưng | 17822 |
23 | X. Việt Hòa | 17823 |
24 | X. Đông Ninh | 17824 |
25 | X. Đại Tập | 17825 |
26 | X. Chí Tân | 17826 |
27 | X. Đại Hưng | 17827 |
28 | X. Thuần Hưng | 17828 |
29 | X. Thành Công | 17829 |
30 | X. Nhuế Dương | 17830 |
31 | BCP. Khoái Châu | 17850 |
32 | BC. Đông Tảo | 17851 |
33 | BC. Đông Kết | 17852 |
34 | BC. Bô Thời | 17853 |
35 | BC. Tân Châu | 17854 |
36 | BC. Đại Hưng | 17855 |
37 | BC. Thuần Hưng | 17856 |
10 | HUYỆN KIM ĐỘNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Kim Động | 17900 |
2 | Huyện ủy | 17901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17904 |
6 | TT. Lương Bằng | 17906 |
7 | X. Nghĩa Dân | 17907 |
8 | X. Toàn Thắng | 17908 |
9 | X. Vĩnh Xá | 17909 |
10 | X. Phạm Ngũ Lão | 17910 |
11 | X. Thọ Vinh | 17911 |
12 | X. Đồng Thanh | 17912 |
13 | X. Song Mai | 17913 |
14 | X. Chính Nghĩa | 17914 |
15 | X. Nhân La | 17915 |
16 | X. Phú Thịnh | 17916 |
17 | X. Mai Động | 17917 |
18 | X. Đức Hợp | 17918 |
19 | X. Hùng An | 17919 |
20 | X. Ngọc Thanh | 17920 |
21 | X. Vũ Xá | 17921 |
22 | X. Hiệp Cường | 17922 |
23 | BCP. Kim Động | 17950 |
24 | BC. Trương Xá | 17951 |
25 | BC. Thọ Vinh | 17952 |
26 | BC. Đức Hợp | 17953 |
27 | BĐVHX Vân Nghệ | 17954 |