
Mã bưu điện Kon Tum gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH KON TUM: 60000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Kon Tum | 60000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 60001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 60002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 60003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 60004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 60005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 60009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 60010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 60011 |
10 | Báo Kon Tum | 60016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 60021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 60030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 60035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 60036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 60040 |
16 | Sở Công Thương | 60041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 60042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 60043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 60044 |
20 | Sở Tài chính | 60045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 60046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 60047 |
23 | Công an tỉnh | 60049 |
24 | Sở Nội vụ | 60051 |
25 | Sở Tư pháp | 60052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 60053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 60054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 60055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 60056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60057 |
31 | Sở Xây dựng | 60058 |
32 | Sở Y tế | 60060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 60061 |
34 | Ban Dân tộc | 60062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 60063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 60064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 60065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 60066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 60067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 60070 |
41 | Cục Thuế | 60078 |
42 | Chi Cục Hải quan | 60079 |
43 | Cục Thống kê | 60080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 60081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 60085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 60086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 60087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 60088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 60089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 60090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 60091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 60092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 60093 |
1 | THÀNH PHỐ KON TUM | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Kon Tum | 60100 |
2 | Thành ủy | 60101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60104 |
6 | P. Quyết Thắng | 60106 |
7 | P. Quang Trung | 60107 |
8 | P. Thắng Lợi | 60108 |
9 | P. Trường Chinh | 60109 |
10 | P. Duy Tân | 60110 |
11 | P. Ngô Mây | 60111 |
12 | P. Nguyễn Trãi | 60112 |
13 | P. Trần Hưng Đạo | 60113 |
14 | P. Lê Lợi | 60114 |
15 | P. Thống Nhất | 60115 |
16 | X. Đắk Rơ Wa | 60116 |
17 | X. Đắk Blà | 60117 |
18 | X. Đắk Cấm | 60118 |
19 | X. Vinh Quang | 60119 |
20 | X. Ngọk Bay | 60120 |
21 | X. Kroong | 60121 |
22 | X. Đăk Năng | 60122 |
23 | X. Đoàn Kết | 60123 |
24 | X. Ia Chim | 60124 |
25 | X. Hòa Bình | 60125 |
26 | X. Chư Hreng | 60126 |
27 | BCP. Kon Tum | 60150 |
28 | BC. Bến Xe | 60151 |
29 | BC. Duy Tân | 60152 |
30 | BC. Phan Đình Phùng | 60153 |
31 | BC. Trung Tín | 60154 |
32 | BC. Hoà Bình | 60155 |
33 | BC. HCC Kon Tum | 60198 |
34 | BC. Hệ 1 Kon Tum | 60199 |
2 | HUYỆN KON RẪY | |
1 | BC. Trung tâm huyện Kon Rẫy | 60200 |
2 | Huyện ủy | 60201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60204 |
6 | TT. Đắk Rve | 60206 |
7 | X. Đắk Kôi | 60207 |
8 | X. Đắk Tơ Lung | 60208 |
9 | X. Đắk Tờ Re | 60209 |
10 | X. Đắk Ruồng | 60210 |
11 | X. Tân Lập | 60211 |
12 | X. Đắk Pne | 60212 |
13 | BCP. Kon Rẫy | 60225 |
14 | BC. Đắk Ruồng | 60226 |
3 | HUYỆN KON PLÔNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Kon Plông | 60250 |
2 | Huyện ủy | 60251 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60252 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60253 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60254 |
6 | X. Đắk Long | 60256 |
7 | X. Hiếu | 60257 |
8 | X. Pờ Ê | 60258 |
9 | X. Ngok Tem | 60259 |
10 | X. Đắk Ring | 60260 |
11 | X. Đắk Nên | 60261 |
12 | X. Măng Bút | 60262 |
13 | X. Đắk Tăng | 60263 |
14 | X. Măng Cành | 60264 |
15 | BCP. Kon Plông | 60275 |
16 | BC. Măng Đen | 60276 |
4 | HUYỆN TU MƠ RÔNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tu Mơ Rông | 60300 |
2 | Huyện ủy | 60301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60304 |
6 | X. Đắk Hà | 60306 |
7 | X. Tu Mơ Rông | 60307 |
8 | X. Ngọc Yêu | 60308 |
9 | X. Văn Xuôi | 60309 |
10 | X. Ngọc Lây | 60310 |
11 | X. Măng Ri | 60311 |
12 | X. Đắk Na | 60312 |
13 | X. Đắk Sao | 60313 |
14 | X. Tê Xăng | 60314 |
15 | X. Đắk Rơ Ông | 60315 |
16 | X. Đắk Tơ Kan | 60316 |
17 | BCP. Tu Mơ Rông | 60350 |
5 | HUYỆN ĐẮK GLEI | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Glei | 60400 |
2 | Huyện ủy | 60401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60404 |
6 | TT. Đắk Glei | 60406 |
7 | X. Xốp | 60407 |
8 | X. Ngọc Linh | 60408 |
9 | X. Mường Hoong | 60409 |
10 | X. Đắk Choong | 60410 |
11 | X. Đắk Man | 60411 |
12 | X. Đắk Plô | 60412 |
13 | X. Đắk Nhoong | 60413 |
14 | X. Đắk Pét | 60414 |
15 | X. Đắk KRoong | 60415 |
16 | X. Đắk Môn | 60416 |
17 | X. Đắk Long | 60417 |
18 | BCP. Đắk Glei | 60450 |
6 | HUYỆN NGỌC HỒI | |
1 | BC. Trung tâm huyện Ngọc Hồi | 60500 |
2 | Huyện ủy | 60501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60504 |
6 | TT. Plei Cần | 60506 |
7 | X. Đắk Ang | 60507 |
8 | X. Đắk Dục | 60508 |
9 | X. Đắk Nông | 60509 |
10 | X. Đắk Xú | 60510 |
11 | X. Pờ Y | 60511 |
12 | X. Đắk Kan | 60512 |
13 | X. Sa Loong | 60513 |
14 | BCP. Ngọc Hồi | 60550 |
7 | HUYỆN ĐẮK HÀ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Hà | 60600 |
2 | Huyện ủy | 60601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60604 |
6 | TT. Đắk Hà | 60606 |
7 | X. Đăk Ngọk | 60607 |
8 | X. Đắk PXi | 60608 |
9 | X. Đắk Ui | 60609 |
10 | X. Đăk Long | 60610 |
11 | X. Đắk HRing | 60611 |
12 | X. Đắk Mar | 60612 |
13 | X. Hà Mòn | 60613 |
14 | X. Đắk La | 60614 |
15 | X. Ngok Wang | 60615 |
16 | X. Ngok Réo | 60616 |
17 | BCP. Đắk Hà | 60625 |
8 | HUYỆN ĐẮK TÔ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Tô | 60650 |
2 | Huyện ủy | 60651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60654 |
6 | TT. Đắk Tô | 60656 |
7 | X. Kon Đào | 60657 |
8 | X. Văn Lem | 60658 |
9 | X. Đắk Trăm | 60659 |
10 | X. Đắk Rơ Nga | 60660 |
11 | X. Ngọk Tụ | 60661 |
12 | X. Tân Cảnh | 60662 |
13 | X. Pô Kô | 60663 |
14 | X. Diên Bình | 60664 |
15 | BCP. Đắk Tô | 60675 |
9 | HUYỆN SA THẦY | |
1 | BC. Trung tâm huyện Sa Thầy | 60700 |
2 | Huyện ủy | 60701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60704 |
6 | TT. Sa Thầy | 60706 |
7 | X. Sa Nghĩa | 60707 |
8 | X. Hơ Moong | 60708 |
9 | X. Sa Nhơn | 60709 |
10 | X. Rơ Kơi | 60710 |
11 | X. Mô Rai | 60711 |
12 | X. Sa Sơn | 60712 |
13 | X. Ya Xiêr | 60713 |
14 | X. Sa Bình | 60714 |
15 | X. Ya ly | 60715 |
16 | X. Ya Tăng | 60716 |
17 | BCP. Sa Thầy | 60750 |
18 | BC. Ia H'Drai | 60751 |
10 | HUYỆN IA H'DRAI | |
1 | BC. Trung tâm huyện Ia H'Drai | 60800 |
2 | Huyện ủy | 60801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60804 |
6 | X. Ia Tơi | 60806 |
7 | X. Ia Dom | 60807 |
8 | X. Ia Đal | 60808 |
9 | BCP. Ia H'Drai | 60850 |