
Mã bưu điện Lâm Đồng gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên
xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự
đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
-
Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH LÂM ĐỒNG:
66000
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|---|---|---|
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng |
66000 |
|
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
66001 |
|
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
66002 |
|
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
66003 |
|
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
66004 |
|
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
66005 |
|
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
66009 |
|
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
66010 |
|
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
66011 |
|
10 |
Báo Lâm Đồng |
66016 |
|
11 |
Hội đồng nhân dân |
66021 |
|
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
66030 |
|
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
66035 |
|
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
66036 |
|
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
66040 |
|
16 |
Sở Công Thương |
66041 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66042 |
|
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
66043 |
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
66044 |
|
20 |
Sở Tài chính |
66045 |
|
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
66046 |
|
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
66047 |
|
23 |
Công an tỉnh |
66049 |
|
24 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
66050 |
|
25 |
Sở Nội vụ |
66051 |
|
26 |
Sở Tư pháp |
66052 |
|
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
66053 |
|
28 |
Sở Giao thông vận tải |
66054 |
|
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
66055 |
|
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
66056 |
|
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66057 |
|
32 |
Sở Xây dựng |
66058 |
|
33 |
Sở Y tế |
66060 |
|
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
66061 |
|
35 |
Ban Dân tộc |
66062 |
|
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
66063 |
|
37 |
Thanh tra tỉnh |
66064 |
|
38 |
Trường chính trị tỉnh |
66065 |
|
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
66066 |
|
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
66067 |
|
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
66070 |
|
42 |
Cục Thuế |
66078 |
|
43 |
Cục Hải quan |
66079 |
|
44 |
Cục Thống kê |
66080 |
|
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
66081 |
|
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
66085 |
|
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
66086 |
|
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
66087 |
|
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
66088 |
|
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
66089 |
|
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
66090 |
|
52 |
Tỉnh đoàn |
66091 |
|
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
66092 |
|
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
66093 |
|
1 |
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Đà Lạt |
66100 |
|
2 |
Thành ủy |
66101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66104 |
|
6 |
P. 8 |
66106 |
|
7 |
P. 7 |
66107 |
|
8 |
P. 6 |
66108 |
|
9 |
P. 2 |
66109 |
|
10 |
P. 1 |
66110 |
|
11 |
P. 9 |
66111 |
|
12 |
P. 12 |
66112 |
|
13 |
P. 5 |
66113 |
|
14 |
X. Tà Nung |
66114 |
|
15 |
P. 4 |
66115 |
|
16 |
P. 3 |
66116 |
|
17 |
P. 10 |
66117 |
|
18 |
P. 11 |
66118 |
|
19 |
X. Xuân Thọ |
66119 |
|
20 |
X. Xuân Trường |
66120 |
|
21 |
X. Trạm Hành |
66121 |
|
22 |
BCP. Đà Lạt |
66150 |
|
23 |
BC. KHL Đà Lạt |
66151 |
|
24 |
BC. Phù Đổng Thiên Vương |
66152 |
|
25 |
BC. Phan Đình Phùng |
66153 |
|
26 |
BC. Phan Chu Trinh |
66154 |
|
27 |
BC. Quang Trung |
66155 |
|
28 |
BC. Thái Phiên |
66156 |
|
29 |
BC. Trần Phu |
66157 |
|
30 |
BC. Cầu Đất |
66158 |
|
31 |
BC. Trung tâm hành chính tỉnh |
66198 |
|
32 |
BC. Hệ 1 Lâm Đồng |
66199 |
|
2 |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lạc Dương |
66200 |
|
2 |
Huyện ủy |
66201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66204 |
|
6 |
TT. Lạc Dương |
66206 |
|
7 |
X. Đạ Sar |
66207 |
|
8 |
X. Lát |
66208 |
|
9 |
X. Đưng KNớ |
66209 |
|
10 |
X. Đạ Nhim |
66210 |
|
11 |
X. Đạ Chais |
66211 |
|
12 |
BCP. Lạc Dương |
66225 |
|
3 |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đam Rông |
66250 |
|
2 |
Huyện ủy |
66251 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66252 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66253 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66254 |
|
6 |
X. Rô Men |
66256 |
|
7 |
X. Đạ M' Rong |
66257 |
|
8 |
X. Đạ Rsal |
66258 |
|
9 |
X. Liêng Srônh |
66259 |
|
10 |
X. Phi Liêng |
66260 |
|
11 |
X. Đạ K' Nàng |
66261 |
|
12 |
X. Đạ Tông |
66262 |
|
13 |
X. Đạ Long |
66263 |
|
14 |
BCP. Đam Rông |
66275 |
|
15 |
BC. Đạ Rsal |
66276 |
|
4 |
HUYỆN LÂM HÀ |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lâm Hà |
66300 |
|
2 |
Huyện ủy |
66301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66304 |
|
6 |
TT. Đinh Văn |
66306 |
|
7 |
X. Nam Hà |
66307 |
|
8 |
X. Phi Tô |
66308 |
|
9 |
X. Đạ Đờn |
66309 |
|
10 |
X. Tân Văn |
66310 |
|
11 |
X. Tân Hà |
66311 |
|
12 |
X. Gia Lâm |
66312 |
|
13 |
TT. Nam Ban |
66313 |
|
14 |
X. Đông Thanh |
66314 |
|
15 |
X. Mê Linh |
66315 |
|
16 |
X. Phu Sơn |
66316 |
|
17 |
X. Phuc Thọ |
66317 |
|
18 |
X. Tân Thanh |
66318 |
|
19 |
X. Hoài Đức |
66319 |
|
20 |
X. Liên Hà |
66320 |
|
21 |
X. Đan Phượng |
66321 |
|
22 |
BCP. Lâm Hà |
66350 |
|
23 |
BC. Tân Hà |
66351 |
|
24 |
BC. Nam Ban |
66352 |
|
5 |
HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm |
66400 |
|
2 |
Huyện ủy |
66401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66404 |
|
6 |
TT. Lộc Thắng |
66406 |
|
7 |
X. Lộc Ngãi |
66407 |
|
8 |
X. Lộc Phu |
66408 |
|
9 |
X. Lộc Lâm |
66409 |
|
10 |
X. B' Lá |
66410 |
|
11 |
X. Lộc Quảng |
66411 |
|
12 |
X. Lộc An |
66412 |
|
13 |
X. Lộc Đức |
66413 |
|
14 |
X. Lộc Bảo |
66414 |
|
15 |
X. Lộc Bắc |
66415 |
|
16 |
X. Lộc Tân |
66416 |
|
17 |
X. Lộc Thành |
66417 |
|
18 |
X. Lộc Nam |
66418 |
|
19 |
X. Tân Lạc |
66419 |
|
20 |
BCP. Bảo Lâm |
66425 |
|
21 |
BC. Lộc An |
66426 |
|
6 |
THÀNH PHỐ BẢO LỘC |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc |
66450 |
|
2 |
Thành ủy |
66451 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66452 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66453 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66454 |
|
6 |
P. 1 |
66456 |
|
7 |
P. Lộc Phát |
66457 |
|
8 |
P. 2 |
66458 |
|
9 |
P. B'lao |
66459 |
|
10 |
P. Lộc Sơn |
66460 |
|
11 |
X. Lộc Nga |
66461 |
|
12 |
X. Lộc Thanh |
66462 |
|
13 |
X. Đạm Bri |
66463 |
|
14 |
P. Lộc Tiến |
66464 |
|
15 |
X. Lộc Châu |
66465 |
|
16 |
X. Đại Lào |
66466 |
|
17 |
BCP. Bảo Lộc |
66475 |
|
18 |
BC. Hà Giang |
66476 |
|
19 |
BC. Lộc Phát |
66477 |
|
20 |
BC. Nguyễn Công Trứ |
66478 |
|
21 |
BC. KCN Lộc Sơn |
66479 |
|
22 |
BC. Lộc Nga |
66480 |
|
23 |
BC. Lộc Tiến |
66481 |
|
24 |
BC. Lôc Châu |
66482 |
|
7 |
HUYỆN CÁT TIÊN |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cát Tiên |
66500 |
|
2 |
Huyện ủy |
66501 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66502 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66503 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66504 |
|
6 |
TT. Cát Tiên |
66506 |
|
7 |
X. Mỹ Lâm |
66507 |
|
8 |
X. Nam Ninh |
66508 |
|
9 |
X. Gia Viễn |
66509 |
|
10 |
X. Đức Phổ |
66510 |
|
11 |
X. Quảng Ngãi |
66511 |
|
12 |
X. Tư Nghĩa |
66512 |
|
13 |
X. Tiên Hoàng |
66513 |
|
14 |
X. Đồng Nai Thượng |
66514 |
|
15 |
X. Phước Cát 2 |
66515 |
|
16 |
X. Phước Cát 1 |
66516 |
|
17 |
BCP. Cát Tiên |
66550 |
|
8 |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh |
66600 |
|
2 |
Huyện ủy |
66601 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66602 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66603 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66604 |
|
6 |
TT. Đạ Tẻh |
66606 |
|
7 |
X. Đạ Kho |
66607 |
|
8 |
X. Hà Đông |
66608 |
|
9 |
X. Triệu Hải |
66609 |
|
10 |
X. Đạ Pal |
66610 |
|
11 |
X. Quảng Trị |
66611 |
|
12 |
X. Mỹ Đức |
66612 |
|
13 |
X. Quốc Oai |
66613 |
|
14 |
X. An Nhơn |
66614 |
|
15 |
X. Hương Lâm |
66615 |
|
16 |
X. Đạ Lây |
66616 |
|
17 |
BCP. Đạ Tẻh |
66625 |
|
9 |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai |
66650 |
|
2 |
Huyện ủy |
66651 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66652 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66653 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66654 |
|
6 |
TT. Ma Đa Guôi |
66656 |
|
7 |
X. Hà Lâm |
66657 |
|
8 |
X. Phước Lộc |
66658 |
|
9 |
X. Đạ Tồn |
66659 |
|
10 |
X. Đạ Oai |
66660 |
|
11 |
X. Ma Đa Guôi |
66661 |
|
12 |
X. Đoàn Kết |
66662 |
|
13 |
X. Đạ Ploa |
66663 |
|
14 |
TT. Đạ M'ri |
66664 |
|
15 |
X. Đạ M'ri |
66665 |
|
16 |
BCP. Đạ Huoai |
66675 |
|
17 |
BC. Đạm Ri |
66676 |
|
10 |
HUYỆN DI LINH |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Di Linh |
66700 |
|
2 |
Huyện ủy |
66701 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66702 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66703 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66704 |
|
6 |
TT. Di Linh |
66706 |
|
7 |
X. Tân Nghĩa |
66707 |
|
8 |
X. Tân Châu |
66708 |
|
9 |
X. Liên Đầm |
66709 |
|
10 |
X. Gung Ré |
66710 |
|
11 |
X. Bảo Thuận |
66711 |
|
12 |
X. Tam Bố |
66712 |
|
13 |
X. Gia Hiệp |
66713 |
|
14 |
X. Đinh Lạc |
66714 |
|
15 |
X. Tân Thượng |
66715 |
|
16 |
X. Đinh Trang Thượng |
66716 |
|
17 |
X. Tân Lâm |
66717 |
|
18 |
X. Đinh Trang Hòa |
66718 |
|
19 |
X. Hòa Trung |
66719 |
|
20 |
X. Hòa Ninh |
66720 |
|
21 |
X. Hòa Nam |
66721 |
|
22 |
X. Hòa Bắc |
66722 |
|
23 |
X. Sơn Điền |
66723 |
|
24 |
X. Gia Bắc |
66724 |
|
25 |
BCP. Di Linh |
66750 |
|
26 |
BC. Hòa Ninh |
66751 |
|
27 |
BC. HCC Di Linh |
66798 |
|
11 |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Trọng |
66800 |
|
2 |
Huyện ủy |
66801 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66802 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66803 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66804 |
|
6 |
TT. Liên Nghĩa |
66806 |
|
7 |
X. Hiệp Thạnh |
66807 |
|
8 |
X. Liên Hiệp |
66808 |
|
9 |
X. N'Thol Hạ |
66809 |
|
10 |
X. Tân Hội |
66810 |
|
11 |
X. Tân Thành |
66811 |
|
12 |
X. Phu Hội |
66812 |
|
13 |
X. Hiệp An |
66813 |
|
14 |
X. Bình Thạnh |
66814 |
|
15 |
X. Ninh Gia |
66815 |
|
16 |
X. Tà Hine |
66816 |
|
17 |
X. Ninh Loan |
66817 |
|
18 |
X. Đà Loan |
66818 |
|
19 |
X. Tà Năng |
66819 |
|
20 |
X. Đa Quyn |
66820 |
|
21 |
BCP. Đức Trọng |
66850 |
|
22 |
BC. Finom |
66851 |
|
23 |
BC. Ninh Gia |
66852 |
|
24 |
BĐVHX R'chai |
66853 |
|
25 |
BĐVHX K'nai |
66854 |
|
26 |
BC. HCC Đức Trọng |
66898 |
|
12 |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đơn Dương |
66900 |
|
2 |
Huyện ủy |
66901 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
66902 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
66903 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66904 |
|
6 |
TT. Thạnh Mỹ |
66906 |
|
7 |
X. Quảng Lập |
66907 |
|
8 |
X. Lạc Lâm |
66908 |
|
9 |
X. Đạ Ròn |
66909 |
|
10 |
X. Tu Tra |
66910 |
|
11 |
X. Ka Đơn |
66911 |
|
12 |
X. Pró |
66912 |
|
13 |
X. Ka Đô |
66913 |
|
14 |
X. Lạc Xuân |
66914 |
|
15 |
TT. D'Ran |
66915 |
|
16 |
BCP. Đơn Dương |
66950 |
|
17 |
BC. Lạc Lâm |
66951 |
|
18 |
BC. Dran |
66952 |
|
|
|
|