
Mã bưu điện Lào Cai gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH LÀO CAI: 31000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Lào Cai | 31000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 31001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 31002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 31003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 31004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 31005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 31009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 31010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 31011 |
10 | Báo Lào Cai | 31016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 31021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 31030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 31035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 31036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 31040 |
16 | Sở Công Thương | 31041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 31042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 31043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 31044 |
20 | Sở Tài chính | 31045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 31046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 31047 |
23 | Công an tỉnh | 31049 |
24 | Sở Nội vụ | 31051 |
25 | Sở Tư pháp | 31052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 31053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 31054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 31055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 31057 |
31 | Sở Xây dựng | 31058 |
32 | Sở Y tế | 31060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 31061 |
34 | Ban Dân tộc | 31062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 31063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 31064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 31065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 31066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 31067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 31070 |
41 | Cục Thuế | 31078 |
42 | Cục Hải quan | 31079 |
43 | Cục Thống kê | 31080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 31081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 31085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 31086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 31087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 31088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 31089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 31090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 31091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 31092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 31093 |
1 | THÀNH PHỐ LÀO CAI | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Lào Cai | 31100 |
2 | Thành ủy | 31101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31104 |
6 | P. Kim Tân | 31106 |
7 | X. Vạn Hoà | 31107 |
8 | P. Phố Mới | 31108 |
9 | P. Lào Cai | 31109 |
10 | P. Duyên Hải | 31110 |
11 | P. Cốc Lếu | 31111 |
12 | X. Đồng Tuyển | 31112 |
13 | P. Bắc Cường | 31113 |
14 | X. Tả Phời | 31114 |
15 | X. Hợp Thành | 31115 |
16 | X. Cam Đường | 31116 |
17 | P. Thống Nhất | 31117 |
18 | P. Xuân Tăng | 31118 |
19 | P. Bình Minh | 31119 |
20 | P. Pom Hán | 31120 |
21 | P. Bắc Lệnh | 31121 |
22 | P. Nam Cường | 31122 |
23 | BCP. Lào Cai | 31150 |
24 | BCP. Cam Đường | 31151 |
25 | BC. KHL Lào Cai | 31152 |
26 | BC. Kim Tân | 31153 |
27 | BC. Hoàng Liên | 31154 |
28 | BC. Cửa Khẩu | 31155 |
29 | BC. Duyên Hải | 31156 |
30 | BC. Cốc Lếu | 31157 |
31 | BC. Bình Minh | 31158 |
32 | BC. Pom Hán | 31159 |
33 | BC. Trần Hưng Đạo | 31160 |
34 | BC. HCC Lào Cai | 31198 |
35 | BC. Hệ 1 Lào Cai | 31199 |
2 | HUYỆN BẢO THẮNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Bảo Thắng | 31200 |
2 | Huyện ủy | 31201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31204 |
6 | TT. Phố Lu | 31206 |
7 | X. Xuân Quang | 31207 |
8 | X. Phong Niên | 31208 |
9 | TT. Nông Trường Phong Hải | 31209 |
10 | X. Bản Cầm | 31210 |
11 | X. Bản Phiệt | 31211 |
12 | X. Thái Niên | 31212 |
13 | X. Gia Phú | 31213 |
14 | X. Sơn Hải | 31214 |
15 | X. Xuân Giao | 31215 |
16 | TT. Tằng Loỏng | 31216 |
17 | X. Phú Nhuận | 31217 |
18 | X. Sơn Hà | 31218 |
19 | X. Phố Lu | 31219 |
20 | X. Trì Quang | 31220 |
21 | BCP. Bảo Thắng | 31250 |
22 | BC. Xuân Quang | 31251 |
23 | BC. Gia Phú | 31252 |
24 | BC. Tằng Loỏng | 31253 |
3 | HUYỆN BẮC HÀ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Bắc Hà | 31300 |
2 | Huyện ủy | 31301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31302 |
4 | Ủy ban Nhân dân | 31303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31304 |
6 | TT. Bắc Hà | 31306 |
7 | X. Tà Chải | 31307 |
8 | X. Thải Giàng Phố | 31308 |
9 | X. Tả Củ Tỷ | 31309 |
10 | X. Bản Già | 31310 |
11 | X. Lùng Cải | 31311 |
12 | X. Lùng Phình | 31312 |
13 | X. Lầu Thí Ngài | 31313 |
14 | X. Tả Van Chư | 31314 |
15 | X. Hoàng Thu Phố | 31315 |
16 | X. Bản Phố | 31316 |
17 | X. Na Hối | 31317 |
18 | X. Cốc Ly | 31318 |
19 | X. Nậm Mòn | 31319 |
20 | X. Nậm Đét | 31320 |
21 | X. Bảo Nhai | 31321 |
22 | X. Cốc Lầu | 31322 |
23 | X. Nậm Lúc | 31323 |
24 | X. Bản Cái | 31324 |
25 | X. Nậm Khánh | 31325 |
26 | X. Bản Liền | 31326 |
27 | BCP. Bắc Hà | 31350 |
28 | BC. Bảo Nhai | 31351 |
4 | HUYỆN SI MA CAI | |
1 | BC. Trung tâm huyện Si Ma Cai | 31400 |
2 | Huyện ủy | 31401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31404 |
6 | X. Si Ma Cai | 31406 |
7 | X. Nàn Sán | 31407 |
8 | X. Bản Mế | 31408 |
9 | X. Thào Chư Phìn | 31409 |
10 | X. Sín Chéng | 31410 |
11 | X. Mản Thẩn | 31411 |
12 | X. Cán Hồ | 31412 |
13 | X. Nàn Xín | 31413 |
14 | X. Quan Thần Sán | 31414 |
15 | X. Cán Cấu | 31415 |
16 | X. Lử Thẩn | 31416 |
17 | X. Lùng Sui | 31417 |
18 | X. Sán Chải | 31418 |
19 | BCP. Si Ma Cai | 31450 |
5 | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Mường Khương | 31500 |
2 | Huyện ủy | 31501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31504 |
6 | TT. Mường Khương | 31506 |
7 | X. Tung Chung Phố | 31507 |
8 | X. Tả Ngải Chồ | 31508 |
9 | X. Pha Long | 31509 |
10 | X. Nậm Chảy | 31510 |
11 | X. Thanh Bình | 31511 |
12 | X. Lùng Vai | 31512 |
13 | X. Bản Lầu | 31513 |
14 | X. Bản Sen | 31514 |
15 | X. La Pan Tẩn | 31515 |
16 | X. Tả Thàng | 31516 |
17 | X. Cao Sơn | 31517 |
18 | X. Lùng Khấu Nhin | 31518 |
19 | X. Nấm Lư | 31519 |
20 | X. Dìn Chin | 31520 |
21 | X. Tả Gia Khâu | 31521 |
22 | BCP. Mường Khương | 31550 |
23 | BC. Bản Lầu | 31551 |
6 | HUYỆN BÁT XÁT | |
1 | BC. Trung tâm huyện Bát Xát | 31600 |
2 | Huyện ủy | 31601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31604 |
6 | TT. Bát Xát | 31606 |
7 | X. Bản Qua | 31607 |
8 | X. Bản Vược | 31608 |
9 | X. Cốc Mỳ | 31609 |
10 | X. Trịnh Tường | 31610 |
11 | X. Nậm Chạc | 31611 |
12 | X. A Mú Sung | 31612 |
13 | X. A Lù | 31613 |
14 | X. Ngải Thầu | 31614 |
15 | X. Y Tý | 31615 |
16 | X. Dền Sáng | 31616 |
17 | X. Sàng Ma Sáo | 31617 |
18 | X. Dền Thàng | 31618 |
19 | X. Mường Hum | 31619 |
20 | X. Trung Lèng Hồ | 31620 |
21 | X. Nậm Pung | 31621 |
22 | X. Bản Xèo | 31622 |
23 | X. Mường Vi | 31623 |
24 | X. Pa Cheo | 31624 |
25 | X. Quang Kim | 31625 |
26 | X. Phìn Ngan | 31626 |
27 | X. Tòng Sành | 31627 |
28 | X. Cốc San | 31628 |
29 | BCP. Bát Xát | 31650 |
7 | HUYỆN SA PA | |
1 | BC. Trung tâm huyện Sa Pa | 31700 |
2 | Huyện ủy | 31701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31704 |
6 | TT. Sa Pa | 31706 |
7 | X. Sa Pả | 31707 |
8 | X. Trung Chải | 31708 |
9 | X. Tả Phìn | 31709 |
10 | X. Bản Khoang | 31710 |
11 | X. Tả Giàng Phình | 31711 |
12 | X. San Sả Hồ | 31712 |
13 | X. Lao Chải | 31713 |
14 | X. Tả Van | 31714 |
15 | X. Bản Hồ | 31715 |
16 | X. Nậm Sài | 31716 |
17 | X. Nậm Cang | 31717 |
18 | X. Suối Thầu | 31718 |
19 | X. Thanh Phú | 31719 |
20 | X. Bản Phùng | 31720 |
21 | X. Thanh Kim | 31721 |
22 | X. Sử Pán | 31722 |
23 | X. Hầu Thào | 31723 |
24 | BCP. Sa Pa | 31750 |
25 | BC. KHL Sa Pa | 31751 |
26 | BC. Cầu Mây | 31752 |
27 | BC. Hàm Rồng | 31753 |
8 | HUYỆN VĂN BÀN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Văn Bàn | 31800 |
2 | Huyện ủy | 31801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31804 |
6 | TT. Khánh Yên | 31806 |
7 | X. Khánh Yên Thượng | 31807 |
8 | X. Sơn Thuỷ | 31808 |
9 | X. Tân Thượng | 31809 |
10 | X. Võ Lao | 31810 |
11 | X. Văn Sơn | 31811 |
12 | X. Nậm Mả | 31812 |
13 | X. Nậm Rạng | 31813 |
14 | X. Dần Thàng | 31814 |
15 | X. Nậm Chầy | 31815 |
16 | X. Nậm Xé | 31816 |
17 | X. Minh Lương | 31817 |
18 | X. Hoà Mạc | 31818 |
19 | X. Làng Giàng | 31819 |
20 | X. Dương Quỳ | 31820 |
21 | X. Thẩm Dương | 31821 |
22 | X. Nậm Xây | 31822 |
23 | X. Khánh Yên Trung | 31823 |
24 | X. Khánh Yên Hạ | 31824 |
25 | X. Liêm Phú | 31825 |
26 | X. Nậm Tha | 31826 |
27 | X. Chiềng Ken | 31827 |
28 | X. Tân An | 31828 |
29 | BCP. Văn Bàn | 31850 |
30 | BC. Võ Lao | 31851 |
31 | BC. Tân An | 31852 |
9 | HUYỆN BẢO YÊN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Bảo Yên | 31900 |
2 | Huyện ủy | 31901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31904 |
6 | TT. Phố Ràng | 31906 |
7 | X. Xuân Thượng | 31907 |
8 | X. Xuân Hoà | 31908 |
9 | X. Vĩnh Yên | 31909 |
10 | X. Nghĩa Đô | 31910 |
11 | X. Tân Tiến | 31911 |
12 | X. Điện Quan | 31912 |
13 | X. Thượng Hà | 31913 |
14 | X. Tân Dương | 31914 |
15 | X. Minh Tân | 31915 |
16 | X. Kim Sơn | 31916 |
17 | X. Cam Cọn | 31917 |
18 | X. Bảo Hà | 31918 |
19 | X. Yên Sơn | 31919 |
20 | X. Lương Sơn | 31920 |
21 | X. Long Khánh | 31921 |
22 | X. Long Phúc | 31922 |
23 | X. Việt Tiến | 31923 |
24 | BCP. Bảo Yên | 31950 |