
Mã bưu điện Nghệ An gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH NGHỆ AN: 43000 - 44000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Nghệ An | 43000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 43001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 43002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 43003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 43004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 43005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 43009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 43010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 43011 |
10 | Báo Nghệ An | 43016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 43021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 43030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 43035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 43036 |
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực II | 43037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 43040 |
17 | Sở Công Thương | 43041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 43042 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 43043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 43044 |
21 | Sở Tài chính | 43045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 43046 |
23 | Sở Văn hoá và Thể thao | 43047 |
24 | Sở Du lịch | 43048 |
25 | Công an tỉnh | 43049 |
26 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy | 43050 |
27 | Sở Nội vụ | 43051 |
28 | Sở Tư pháp | 43052 |
29 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 43053 |
30 | Sở Giao thông vận tải | 43054 |
31 | Sở Khoa học và Công nghệ | 43055 |
32 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 43056 |
33 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 43057 |
34 | Sở Xây dựng | 43058 |
35 | Sở Y tế | 43060 |
36 | Bộ chỉ huy Quân sự | 43061 |
37 | Ban Dân tộc | 43062 |
38 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 43063 |
39 | Thanh tra tỉnh | 43064 |
40 | Trường chính trị tỉnh | 43065 |
41 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 43066 |
42 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 43067 |
43 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 43070 |
44 | Cục Thuế | 43078 |
45 | Cục Hải quan | 43079 |
46 | Cục Thống kê | 43080 |
47 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 43081 |
48 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 43085 |
49 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 43086 |
50 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 43087 |
51 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 43088 |
52 | Hội Nông dân tỉnh | 43089 |
53 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 43090 |
54 | Tỉnh đoàn | 43091 |
55 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 43092 |
56 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 43093 |
1 | THÀNH PHỐ VINH | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Vinh | 43100 |
2 | Thành ủy | 43101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43104 |
6 | P. Lê Mao | 43106 |
7 | P. Trường Thi | 43107 |
8 | P. Bến Thủy | 43108 |
9 | P. Hưng Dũng | 43109 |
10 | P. Hưng Phúc | 43110 |
11 | P. Hưng Bình | 43111 |
12 | P. Quang Trung | 43112 |
13 | P. Hồng Sơn | 43113 |
14 | P. Cửa Nam | 43114 |
15 | P. Đội Cung | 43115 |
16 | P. Lê Lợi | 43116 |
17 | P. Hà Huy Tập | 43117 |
18 | X. Hưng Hòa | 43118 |
19 | X. Hưng Lộc | 43119 |
20 | P. Quán Bàu | 43120 |
21 | X. Nghi Phú | 43121 |
22 | X. Nghi Đức | 43122 |
23 | X. Nghi Ân | 43123 |
24 | X. Nghi Liên | 43124 |
25 | X. Nghi Kim | 43125 |
26 | X. Hưng Đông | 43126 |
27 | P. Đông Vĩnh | 43127 |
28 | X. Hưng Chính | 43128 |
29 | P. Vinh Tân | 43129 |
30 | P. Trung Đô | 43130 |
31 | BCP. Hàng Nặng Vinh | 43150 |
32 | BCP. Phía Đông | 43151 |
33 | BCP. Phía Nam | 43152 |
34 | BCP. Phía Tây | 43153 |
35 | BCP. Phía Bắc | 43154 |
36 | BC. KHL Phía Đông | 43155 |
37 | BC. KHL Phía Nam | 43156 |
38 | BC. KHL Phía Tây | 43157 |
39 | BC. KHL Phía Bắc | 43158 |
40 | BC. Bến Thủy | 43159 |
41 | BC. Hưng Dũng | 43160 |
42 | BC. Đường 3-2 | 43161 |
43 | BC. Cửa Nam | 43162 |
44 | BC. Đội Cung | 43163 |
45 | BC. Cửa Bắc | 43164 |
46 | BC. Quán Bàu | 43165 |
47 | BC. Chợ Ga | 43166 |
48 | BC. Hưng Lộc | 43167 |
49 | BC. Chợ Cọi | 43168 |
50 | BC. Quán Bánh | 43169 |
51 | BC. Nghi Liên | 43170 |
52 | BC. Sân Bay Vinh | 43171 |
53 | BC. KCN Bắc Vinh | 43172 |
54 | BC. Đông Vĩnh | 43173 |
55 | BC. Phượng Hoàng | 43174 |
56 | BC. Hệ 1 Nghệ An | 43199 |
2 | THỊ XÃ CỬA LÒ | |
1 | BC. Trung tâm thị xã Cửa Lò | 43200 |
2 | Thị ủy | 43201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43204 |
6 | P. Nghi Hương | 43206 |
7 | P. Nghi Hòa | 43207 |
8 | P. Nghi Hải | 43208 |
9 | P. Nghi Thu | 43209 |
10 | P. Thu Thủy | 43210 |
11 | P. Nghi Thủy | 43211 |
12 | P. Nghi Tân | 43212 |
13 | BCP. Cửa Lò | 43250 |
14 | BC. Hải Hòa | 43251 |
15 | BC. Chợ Sơn | 43252 |
16 | BC. Lan Châu | 43253 |
17 | BC. Cảng | 43254 |
18 | BC. Bình Minh | 43255 |
3 | HUYỆN NGHI LỘC | |
1 | BC. Trung tâm huyện Nghi Lộc | 43300 |
2 | Huyện ủy | 43301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43304 |
6 | TT. Quán Hành | 43306 |
7 | X. Nghi Trung | 43307 |
8 | X. Nghi Thịnh | 43308 |
9 | X. Nghi Khánh | 43309 |
10 | X. Nghi Hợp | 43310 |
11 | X. Nghi Xá | 43311 |
12 | X. Nghi Thuận | 43312 |
13 | X. Nghi Hoa | 43313 |
14 | X. Nghi Diên | 43314 |
15 | X. Nghi Vạn | 43315 |
16 | X. Nghi Trường | 43316 |
17 | X. Nghi Thạch | 43317 |
18 | X. Nghi Xuân | 43318 |
19 | X. Nghi Phong | 43319 |
20 | X. Phúc Thọ | 43320 |
21 | X. Nghi Thái | 43321 |
22 | X. Nghi Long | 43322 |
23 | X. Nghi Quang | 43323 |
24 | X. Nghi Thiết | 43324 |
25 | X. Nghi Tiến | 43325 |
26 | X. Nghi Yên | 43326 |
27 | X. Nghi Hưng | 43327 |
28 | X. Nghi Đồng | 43328 |
29 | X. Nghi Phương | 43329 |
30 | X. Nghi Văn | 43330 |
31 | X. Nghi Kiều | 43331 |
32 | X. Nghi Lâm | 43332 |
33 | X. Nghi Mỹ | 43333 |
34 | X. Nghi Công Bắc | 43334 |
35 | X. Nghi Công Nam | 43335 |
36 | BCP. Nghi Lộc | 43350 |
37 | BC. KHL Nghi Lộc | 43351 |
38 | BC. Nghi Thạch | 43352 |
39 | BC. Cửa Hội | 43353 |
40 | BC. Nghi Thái | 43354 |
41 | BC. Nam Cấm | 43355 |
42 | BC. Nghi Mỹ | 43356 |
4 | HUYỆN DIỄN CHÂU | |
1 | BC. Trung tâm huyện Diễn Châu | 43400 |
2 | Huyện ủy | 43401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43404 |
6 | TT. Diễn Châu | 43406 |
7 | X. Diễn Thành | 43407 |
8 | X. Diễn Ngọc | 43408 |
9 | X. Diễn Hoa | 43409 |
10 | X. Diễn Quảng | 43410 |
11 | X. Diễn Bình | 43411 |
12 | X. Diễn Cát | 43412 |
13 | X. Diễn Tân | 43413 |
14 | X. Diễn Phúc | 43414 |
15 | X. Diễn Thịnh | 43415 |
16 | X. Diễn Thọ | 43416 |
17 | X. Diễn Lợi | 43417 |
18 | X. Diễn Lộc | 43418 |
19 | X. Diễn Phú | 43419 |
20 | X. Diễn An | 43420 |
21 | X. Diễn Trung | 43421 |
22 | X. Diễn Thắng | 43422 |
23 | X. Diễn Minh | 43423 |
24 | X. Diễn Nguyên | 43424 |
25 | X. Diễn Hạnh | 43425 |
26 | X. Diễn Kỷ | 43426 |
27 | X. Diễn Bích | 43427 |
28 | X. Diễn Kim | 43428 |
29 | X. Diễn Hải | 43429 |
30 | X. Diễn Vạn | 43430 |
31 | X. Diễn Xuân | 43431 |
32 | X. Diễn Đồng | 43432 |
33 | X. Diễn Thái | 43433 |
34 | X. Diễn Liên | 43434 |
35 | X. Diễn Tháp | 43435 |
36 | X. Diễn Hồng | 43436 |
37 | X. Diễn Phong | 43437 |
38 | X. Diễn Mỹ | 43438 |
39 | X. Diễn Hùng | 43439 |
40 | X. Diễn Hoàng | 43440 |
41 | X. Diễn Yên | 43441 |
42 | X. Diễn Trường | 43442 |
43 | X. Diễn Đoài | 43443 |
44 | X. Diễn Lâm | 43444 |
45 | BCP. Diễn Châu | 43450 |
46 | BC. KHL Diễn Châu | 43451 |
47 | BC. Diễn Cát | 43452 |
48 | BC. Diễn Lộc | 43453 |
49 | BC. Diễn An | 43454 |
50 | BC. Bình Thắng | 43455 |
51 | BC. Cầu Bùng | 43456 |
52 | BC. Diễn Xuân | 43457 |
53 | BC. Chợ Dàn | 43458 |
54 | BC. Yên Ly | 43459 |
55 | BC. Chợ Tảo | 43460 |
5 | HUYỆN QUỲNH LƯU | |
1 | BC. Trung tâm huyện Quỳnh Lưu | 43500 |
2 | Huyện ủy | 43501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43504 |
6 | TT. Cầu Giát | 43506 |
7 | X. Quỳnh Bá | 43507 |
8 | X. Quỳnh Yên | 43508 |
9 | X. Quỳnh Minh | 43509 |
10 | X. Quỳnh Lương | 43510 |
11 | X. Quỳnh Bảng | 43511 |
12 | X. Quỳnh Thanh | 43512 |
13 | X. Quỳnh Đôi | 43513 |
14 | X. Quỳnh Thạch | 43514 |
15 | X. Quỳnh Hậu | 43515 |
16 | X. Quỳnh Hồng | 43516 |
17 | X. Quỳnh Giang | 43517 |
18 | X. Quỳnh Diện | 43518 |
19 | X. Quỳnh Hưng | 43519 |
20 | X. Quỳnh Ngọc | 43520 |
21 | X. Quỳnh Thọ | 43521 |
22 | X. Sơn Hải | 43522 |
23 | X. An Hòa | 43523 |
24 | X. Quỳnh Thuận | 43524 |
25 | X. Quỳnh Long | 43525 |
26 | X. Tiến Thủy | 43526 |
27 | X. Quỳnh Nghĩa | 43527 |
28 | X. Quỳnh Lâm | 43528 |
29 | X. Quỳnh Mỹ | 43529 |
30 | X. Quỳnh Hoa | 43530 |
31 | X. Quỳnh Văn | 43531 |
32 | X. Quỳnh Tân | 43532 |
33 | X. Tân Thắng | 43533 |
34 | X. Quỳnh Thắng | 43534 |
35 | X. Quỳnh Châu | 43535 |
36 | X. Quỳnh Tam | 43536 |
37 | X. Tân Sơn | 43537 |
38 | X. Ngọc Sơn | 43538 |
39 | BCP. Quỳnh Lưu | 43550 |
40 | BC. KHL Quỳnh Lưu | 43551 |
41 | BC. Quỳnh Lương | 43552 |
42 | BC. Quỳnh Đôi | 43553 |
44 | BC. Thạch Văn | 43554 |
46 | BC. Chợ Ngò | 43555 |
47 | BC. Quỳnh Thuận | 43556 |
48 | BC. Chợ Tuần | 43557 |
49 | BĐVHX Quỳnh Giang | 43558 |
6 | HUYỆN YÊN THÀNH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Yên Thành | 43600 |
2 | Huyện ủy | 43601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43604 |
6 | TT. Yên Thành | 43606 |
7 | X. Hoa Thành | 43607 |
8 | X. Hợp Thành | 43608 |
9 | X. Phú Thành | 43609 |
10 | X. Văn Thành | 43610 |
11 | X. Tăng Thành | 43611 |
12 | X. Xuân Thành | 43612 |
13 | X. Bắc Thành | 43613 |
14 | X. Trung Thành | 43614 |
15 | X. Nam Thành | 43615 |
16 | X. Lý Thành | 43616 |
17 | X. Đại Thành | 43617 |
18 | X. Mỹ Thành | 43618 |
19 | X. Liên Thành | 43619 |
20 | X. Công Thành | 43620 |
21 | X. Khánh Thành | 43621 |
22 | X. Bảo Thành | 43622 |
23 | X. Sơn Thành | 43623 |
24 | X. Viên Thành | 43624 |
25 | X. Vĩnh Thành | 43625 |
26 | X. Long Thành | 43626 |
27 | X. Nhân Thành | 43627 |
28 | X. Hồng Thành | 43628 |
29 | X. Thọ Thành | 43629 |
30 | X. Đô Thành | 43630 |
31 | X. Đức Thành | 43631 |
32 | X. Tân Thành | 43632 |
33 | X. Mã Thành | 43633 |
34 | X. Tiến Thành | 43634 |
35 | X. Hậu Thành | 43635 |
36 | X. Phúc Thành | 43636 |
37 | X. Hùng Thành | 43637 |
38 | X. Lăng Thành | 43638 |
39 | X. Kim Thành | 43639 |
40 | X. Quang Thành | 43640 |
41 | X. Tây Thành | 43641 |
42 | X. Đồng Thành | 43642 |
43 | X. Thịnh Thành | 43643 |
44 | X. Minh Thành | 43644 |
45 | BCP. Yên Thành | 43650 |
46 | BC. KHL Yên Thành | 43651 |
47 | BC. Hợp Thành | 43652 |
48 | BC. Trung Thành | 43653 |
49 | BC. Vân Tụ | 43654 |
50 | BC. Công Thành | 43655 |
51 | BC. Bảo Nham | 43656 |
52 | BC. Đô Thành | 43657 |
53 | BC. Hậu Thành | 43658 |
54 | BC. Tây Thành | 43659 |
7 | HUYỆN NGHĨA ĐÀN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Nghĩa Đàn | 43700 |
2 | Huyện ủy | 43701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43704 |
6 | TT. Nghĩa Đàn | 43706 |
7 | X. Nghĩa Hội | 43707 |
8 | X. Nghĩa Thọ | 43708 |
9 | X. Nghĩa Phú | 43709 |
10 | X. Nghĩa Bình | 43710 |
11 | X. Nghĩa Trung | 43711 |
12 | X. Nghĩa Minh | 43712 |
13 | X. Nghĩa Lâm | 43713 |
14 | X. Nghĩa Lợi | 43714 |
15 | X. Nghĩa Lạc | 43715 |
16 | X. Nghĩa Sơn | 43716 |
17 | X. Nghĩa Yên | 43717 |
18 | X. Nghĩa Mai | 43718 |
19 | X. Nghĩa Hồng | 43719 |
20 | X. Nghĩa Thịnh | 43720 |
21 | X. Nghĩa Hưng | 43721 |
22 | X. Nghĩa Thắng | 43722 |
23 | X. Nghĩa Liên | 43723 |
24 | X. Nghĩa Tân | 43724 |
25 | X. Nghĩa Hiếu | 43725 |
26 | X. Nghĩa Đức | 43726 |
27 | X. Nghĩa An | 43727 |
28 | X. Nghĩa Khánh | 43728 |
29 | X. Nghĩa Long | 43729 |
30 | X. Nghĩa Lộc | 43730 |
31 | BCP. Nghĩa Đàn | 43750 |
32 | BC. KHL Nghĩa Đàn | 43751 |
33 | BC. 1/5 | 43752 |
34 | BC. Nghĩa Minh | 43753 |
35 | BC. Nghĩa Lâm | 43754 |
36 | BC. Nghĩa Hiếu | 43755 |
37 | BC. Nghĩa An | 43756 |
8 | HUYỆN TÂN KỲ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tân Kỳ | 43800 |
2 | Huyện ủy | 43801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43804 |
6 | TT. Tân Kỳ | 43806 |
7 | X. Kỳ Tân | 43807 |
8 | X. Nghĩa Dũng | 43808 |
9 | X. Tân Long | 43809 |
10 | X. Nghĩa Hoàn | 43810 |
11 | X. Tân Phú | 43811 |
12 | X. Nghĩa Thái | 43812 |
13 | X. Nghĩa Hợp | 43813 |
14 | X. Nghĩa Bình | 43814 |
15 | X. Nghĩa Đồng | 43815 |
16 | X. Tân Xuân | 43816 |
17 | X. Giai Xuân | 43817 |
18 | X. Tân Hợp | 43818 |
19 | X. Đồng Văn | 43819 |
20 | X. Nghĩa Phúc | 43820 |
21 | X. Tân An | 43821 |
22 | X. Hương Sơn | 43822 |
23 | X. Kỳ Sơn | 43823 |
24 | X. Tân Hương | 43824 |
25 | X. Nghĩa Hành | 43825 |
26 | X. Phú Sơn | 43826 |
27 | X. Tiên Kỳ | 43827 |
28 | BCP. Tân Kỳ | 43850 |
29 | BC. Tân Phú | 43851 |
30 | BC. Nghĩa Hợp | 43852 |
31 | BC. Tân An | 43853 |
32 | BC. Cầu Trôi | 43854 |
33 | BC. Đồng Thờ | 43855 |
9 | HUYỆN QUỲ HỢP | |
1 | BC. Trung tâm huyện Quỳ Hợp | 43900 |
2 | Huyện ủy | 43901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 43902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 43903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 43904 |
6 | TT. Quỳ Hợp | 43906 |
7 | X. Minh Hợp | 43907 |
8 | X. Nghĩa Xuân | 43908 |
9 | X. Thọ Hợp | 43909 |
10 | X. Châu Quang | 43910 |
11 | X. Châu Lộc | 43911 |
12 | X. Tam Hợp | 43912 |
13 | X. Đồng Hợp | 43913 |
14 | X. Yên Hợp | 43914 |
15 | X. Liên Hợp | 43915 |
16 | X. Châu Tiến | 43916 |
17 | X. Châu Hồng | 43917 |
18 | X. Châu Thành | 43918 |
19 | X. Châu Cường | 43919 |
20 | X. Châu Thái | 43920 |
21 | X. Châu Đình | 43921 |
22 | X. Châu Lý | 43922 |
23 | X. Nam Sơn | 43923 |
24 | X. Bắc Sơn | 43924 |
25 | X. Văn Lợi | 43925 |
26 | X. Hạ Sơn | 43926 |
27 | BCP. Quỳ Hợp | 43950 |
28 | BC. Quán Dinh | 43951 |
29 | BC. Đồng Nại | 43952 |
30 | BĐVHX Văn Lợi B | 43953 |
10 | HUYỆN QUỲ CHÂU | |
1 | BC. Trung tâm huyện Quỳ Châu | 44000 |
2 | Huyện ủy | 44001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44004 |
6 | TT. Quỳ Châu | 44006 |
7 | X. Châu Bình | 44007 |
8 | X. Châu Nga | 44008 |
9 | X. Châu Hạnh | 44009 |
10 | X. Châu Hội | 44010 |
11 | X. Châu Thuận | 44011 |
12 | X. Châu Bính | 44012 |
13 | X. Châu Tiến | 44013 |
14 | X. Châu Thắng | 44014 |
15 | X. Châu Phong | 44015 |
16 | X. Châu Hoàn | 44016 |
17 | X. Diên Lãm | 44017 |
18 | BCP. Quỳ Châu | 44025 |
19 | BC. Châu Bình | 44026 |
20 | BC. Đò Ham | 44027 |
21 | BC. Tạ Chum | 44028 |
11 | HUYỆN QUẾ PHONG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Quế Phong | 44050 |
2 | Huyện ủy | 44051 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44052 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44053 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44054 |
6 | TT. Kim Sơn | 44056 |
7 | X. Mường Nọc | 44057 |
8 | X. Châu Kim | 44058 |
9 | X. Châu Thôn | 44059 |
10 | X. Nậm Nhoóng | 44060 |
11 | X. Cắm Muộn | 44061 |
12 | X. Quang Phong | 44062 |
13 | X. Quế Sơn | 44063 |
14 | X. Tiền Phong | 44064 |
15 | X. Đồng Văn | 44065 |
16 | X. Thông Thụ | 44066 |
17 | X. Hạnh Dịch | 44067 |
18 | X. Nậm Giải | 44068 |
19 | X. Tri Lễ | 44069 |
20 | BCP. Quế Phong | 44075 |
21 | BC. Phú Phương | 44076 |
12 | HUYỆN ĐÔ LƯƠNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đô Lương | 44100 |
2 | Huyện ủy | 44101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44104 |
6 | TT. Đô Lương | 44106 |
7 | X. Yên Sơn | 44107 |
8 | X. Văn Sơn | 44108 |
9 | X. Thịnh Sơn | 44109 |
10 | X. Đà Sơn | 44110 |
11 | X. Trung Sơn | 44111 |
12 | X. Thuận Sơn | 44112 |
13 | X. Xuân Sơn | 44113 |
14 | X. Lạc Sơn | 44114 |
15 | X. Tân Sơn | 44115 |
16 | X. Thái Sơn | 44116 |
17 | X. Minh Sơn | 44117 |
18 | X. Quang Sơn | 44118 |
19 | X. Nhân Sơn | 44119 |
20 | X. Thượng Sơn | 44120 |
21 | X. Hiến Sơn | 44121 |
22 | X. Mỹ Sơn | 44122 |
23 | X. Trù Sơn | 44123 |
24 | X. Đại Sơn | 44124 |
25 | X. Hòa Sơn | 44125 |
26 | X. Lưu Sơn | 44126 |
27 | X. Đặng Sơn | 44127 |
28 | X. Nam Sơn | 44128 |
29 | X. Ngọc Sơn | 44129 |
30 | X. Bắc Sơn | 44130 |
31 | X. Tràng Sơn | 44131 |
32 | X. Đông Sơn | 44132 |
33 | X. Bài Sơn | 44133 |
34 | X. Bồi Sơn | 44134 |
35 | X. Lam Sơn | 44135 |
36 | X. Hồng Sơn | 44136 |
37 | X. Giang Sơn Đông | 44137 |
38 | X. Giang Sơn Tây | 44138 |
39 | BCP. Đô Lương | 44150 |
40 | BC. KHL Đô Lương | 44151 |
41 | BC. Thuận Sơn | 44152 |
42 | BC. Xuân Bài | 44153 |
43 | BC. Đà Sơn | 44154 |
44 | BC. Quang Sơn | 44155 |
45 | BC. Trù Sơn | 44156 |
46 | BC. Cầu Khuôn | 44157 |
47 | BC. Nam Sơn | 44158 |
48 | BC. Tràng Thành | 44159 |
49 | BC. Chợ Trung | 44160 |
50 | BC. Giang Sơn | 44161 |
13 | HUYỆN ANH SƠN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Anh Sơn | 44200 |
2 | Huyện ủy | 44201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44204 |
6 | TT. Anh Sơn | 44206 |
7 | X. Long Sơn | 44207 |
8 | X. Khai Sơn | 44208 |
9 | X. Cao Sơn | 44209 |
10 | X. Lĩnh Sơn | 44210 |
11 | X. Lạng Sơn | 44211 |
12 | X. Tào Sơn | 44212 |
13 | X. Vĩnh Sơn | 44213 |
14 | X. Thạch Sơn | 44214 |
15 | X. Đức Sơn | 44215 |
16 | X. Hội Sơn | 44216 |
17 | X. Phúc Sơn | 44217 |
18 | X. Hoa Sơn | 44218 |
19 | X. Tường Sơn | 44219 |
20 | X. Cẩm Sơn | 44220 |
21 | X. Hùng Sơn | 44221 |
22 | X. Đỉnh Sơn | 44222 |
23 | X. Tam Sơn | 44223 |
24 | X. Bình Sơn | 44224 |
25 | X. Thành Sơn | 44225 |
26 | X. Thọ Sơn | 44226 |
27 | BCP. Anh Sơn | 44250 |
28 | BC. Lĩnh Sơn | 44251 |
29 | BC. Chợ Dưa | 44252 |
30 | BC. Cây Chanh | 44253 |
14 | HUYỆN CON CUÔNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Con Cuông | 44300 |
2 | Huyện ủy | 44301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44304 |
6 | TT. Con Cuông | 44306 |
7 | X. Bồng Khê | 44307 |
8 | X. Chi Khê | 44308 |
9 | X. Yên Khê | 44309 |
10 | X. Châu Khê | 44310 |
11 | X. Lục Dạ | 44311 |
12 | X. Môn Sơn | 44312 |
13 | X. Thạch Ngàn | 44313 |
14 | X. Mậu Đức | 44314 |
15 | X. Đôn Phục | 44315 |
16 | X. Cam Lâm | 44316 |
17 | X. Lạng Khê | 44317 |
18 | X. Bình Chuẩn | 44318 |
19 | BCP. Con Cuông | 44325 |
15 | HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tương Dương | 44350 |
2 | Huyện ủy | 44351 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44352 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44353 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44354 |
6 | TT. Hòa Bình | 44356 |
7 | X. Thạch Giám | 44357 |
8 | X. Yên Thắng | 44358 |
9 | X. Yên Na | 44359 |
10 | X. Yên Hòa | 44360 |
11 | X. Xiêng My | 44361 |
12 | X. Nga My | 44362 |
13 | X. Yên Tĩnh | 44363 |
14 | X. Lượng Minh | 44364 |
15 | X. Hữu Khuông | 44365 |
16 | X. Tam Đình | 44366 |
17 | X. Nhôn Mai | 44367 |
18 | X. Mai Sơn | 44368 |
19 | X. Tam Thái | 44369 |
20 | X. Tam Quang | 44370 |
21 | X. Tam Hợp | 44371 |
22 | X. Xá Lượng | 44372 |
23 | X. Lưu Kiền | 44373 |
24 | BCP. Tương Dương | 44380 |
25 | BC. Cánh Tráp | 44381 |
26 | BC. Khe Bố | 44382 |
16 | HUYỆN KỲ SƠN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn | 44400 |
2 | Huyện ủy | 44401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44404 |
6 | TT. Mường Xén | 44406 |
7 | X. Chiêu Lưu | 44407 |
8 | X. Hữu Lập | 44408 |
9 | X. Bảo Nam | 44409 |
10 | X. Bảo Thắng | 44410 |
11 | X. Mường Lống | 44411 |
12 | X. Phà Đánh | 44412 |
13 | X. Nậm Cắn | 44413 |
14 | X. Huổi Tụ | 44414 |
15 | X. Na Loi | 44415 |
16 | X. Đoọc Mạy | 44416 |
17 | X. Keng Đu | 44417 |
18 | X. Bắc Ly | 44418 |
19 | X. Mỹ Ly | 44419 |
20 | X. Hữu Kiệm | 44420 |
21 | X. Tây Sơn | 44421 |
22 | X. Tà Cạ | 44422 |
23 | X. Mường Típ | 44423 |
24 | X. Mường Ải | 44424 |
25 | X. Na Ngoi | 44425 |
26 | X. Nậm Càn | 44426 |
27 | BCP. Kỳ Sơn | 44450 |
28 | BC. Khe Năn | 44451 |
29 | BC. Cửa Khẩu Nậm Cắn | 44452 |
17 | HUYỆN HƯNG NGUYÊN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Hưng Nguyên | 44500 |
2 | Huyện ủy | 44501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44504 |
6 | TT Hưng Nguyên | 44506 |
7 | X. Hưng Tây | 44507 |
8 | X. Hưng Yên Nam | 44508 |
9 | X. Hưng Yên Bắc | 44509 |
10 | X. Hưng Trung | 44510 |
11 | X. Hưng Đạo | 44511 |
12 | X. Hưng Tân | 44512 |
13 | X. Hưng Thông | 44513 |
14 | X. Hưng Xuân | 44514 |
15 | X. Hưng Xá | 44515 |
16 | X. Hưng Long | 44516 |
17 | X. Hưng Lĩnh | 44517 |
18 | X. Hưng Mỹ | 44518 |
19 | X. Hưng Thịnh | 44519 |
20 | X. Hưng Phúc | 44520 |
21 | X. Hưng Thắng | 44521 |
22 | X. Hưng Tiến | 44522 |
23 | X. Hưng Lam | 44523 |
24 | X. Hưng Phú | 44524 |
25 | X. Hưng Khánh | 44525 |
26 | X. Hưng Châu | 44526 |
27 | X. Hưng Lợi | 44527 |
28 | X. Hưng Nhân | 44528 |
29 | BCP. Hưng Nguyên | 44550 |
30 | BC. KHL Hưng Nguyên | 44551 |
31 | BC. Hưng Xá | 44552 |
32 | BC. Hưng Châu | 44553 |
18 | HUYỆN NAM ĐÀN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Nam Đàn | 44600 |
2 | Huyện ủy | 44601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44604 |
6 | TT. Nam Đàn | 44606 |
7 | X. Xuân Hòa | 44607 |
8 | X. Nam Anh | 44608 |
9 | X. Nam Xuân | 44609 |
10 | X. Nam Lĩnh | 44610 |
11 | X. Nam Giang | 44611 |
12 | X. Hùng Tiến | 44612 |
13 | X. Nam Tân | 44613 |
14 | X. Nam Thượng | 44614 |
15 | X. Nam Lộc | 44615 |
16 | X. Hồng Long | 44616 |
17 | X. Kim Liên | 44617 |
18 | X. Xuân Lâm | 44618 |
19 | X. Nam Cát | 44619 |
20 | X. Khánh Sơn | 44620 |
21 | X. Nam Trung | 44621 |
22 | X. Nam Phúc | 44622 |
23 | X. Nam Cường | 44623 |
24 | X. Nam Kim | 44624 |
25 | X. Vân Diên | 44625 |
26 | X. Nam Thái | 44626 |
27 | X. Nam Thanh | 44627 |
28 | X. Nam Nghĩa | 44628 |
29 | X. Nam Hưng | 44629 |
30 | BCP. Nam Đàn | 44650 |
31 | BC. KHL Nam Đàn | 44651 |
32 | BC. Xuân Hòa | 44652 |
33 | BC. Nam Anh | 44653 |
34 | BC. Chợ Vạc | 44654 |
35 | BC. Nam Giang | 44655 |
36 | BC. Kim Liên | 44656 |
37 | BC. Chín Nam | 44657 |
38 | BC. Nam Nghĩa | 44658 |
19 | HUYỆN THANH CHƯƠNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Thanh Chương | 44700 |
2 | Huyện ủy | 44701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44704 |
6 | TT. Thanh Chương | 44706 |
7 | X. Thanh Ngọc | 44707 |
8 | X. Thanh Đồng | 44708 |
9 | X. Thanh Phong | 44709 |
10 | X. Thanh Tường | 44710 |
11 | X. Thanh Hưng | 44711 |
12 | X. Thanh Văn | 44712 |
13 | X. Thanh Tiên | 44713 |
14 | X. Thanh Liên | 44714 |
15 | X. Phong Thịnh | 44715 |
16 | X. Cát Văn | 44716 |
17 | X. Thanh Hòa | 44717 |
18 | X. Thanh Nho | 44718 |
19 | X. Thanh Đức | 44719 |
20 | X. Hạnh Lâm | 44720 |
21 | X. Thanh Sơn | 44721 |
22 | X. Thanh Mỹ | 44722 |
23 | X. Thanh Lĩnh | 44723 |
24 | X. Đồng Văn | 44724 |
25 | X. Thanh Hương | 44725 |
26 | X. Ngọc Lâm | 44726 |
27 | X. Thanh An | 44727 |
28 | X. Thanh Thịnh | 44728 |
29 | X. Thanh Khê | 44729 |
30 | X. Thanh Chi | 44730 |
31 | X. Ngọc Sơn | 44731 |
32 | X. Xuân Tường | 44732 |
33 | X. Thanh Long | 44733 |
34 | X. Võ Liệt | 44734 |
35 | X. Thanh Thủy | 44735 |
36 | X. Thanh Hà | 44736 |
37 | X. Thanh Tùng | 44737 |
38 | X. Thanh Dương | 44738 |
39 | X. Thanh Lương | 44739 |
40 | X. Thanh Khai | 44740 |
41 | X. Thanh Yên | 44741 |
42 | X. Thanh Giang | 44742 |
43 | X. Thanh Mai | 44743 |
44 | X. Thanh Xuân | 44744 |
45 | X. Thanh Lâm | 44745 |
46 | BCP. Thanh Chương | 44750 |
47 | BC. KHL Thanh Chương | 44751 |
48 | BC. Đại Đồng | 44752 |
49 | BC. Chợ Rạng | 44753 |
50 | BC. Chợ Giăng | 44754 |
51 | BC. Chợ Chùa | 44755 |
52 | BC. Hạnh Lâm | 44756 |
53 | BC. Ba Bến | 44757 |
54 | BC. Nguyệt Bổng | 44758 |
55 | BC. Chợ Rộ | 44759 |
56 | BC. Phuống | 44759 |
57 | BC. Chợ Cồn | 44760 |
58 | BC. Rào Gang | 44761 |
59 | BC. Phuống | 44762 |
20 | THỊ XÃ THÁI HÒA | |
1 | BC. Trung tâm thị xã Thái Hòa | 44800 |
2 | Thị ủy | 44801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44804 |
6 | P. Hòa Hiếu | 44806 |
7 | P. Quang Tiến | 44807 |
8 | P. Quang Phong | 44808 |
9 | P. Long Sơn | 44809 |
10 | X. Nghĩa Hòa | 44810 |
11 | X. Nghĩa Tiến | 44811 |
12 | X. Nghĩa Mỹ | 44812 |
13 | X. Tây Hiếu | 44813 |
14 | X. Nghĩa Thuận | 44814 |
15 | X. Đông Hiếu | 44815 |
16 | BCP. Thái Hòa | 44850 |
19 | BC. KHL Thái Hòa | 44851 |
20 | BC. Chợ Mới | 44852 |
21 | ĐVHX. Đông Hiếu | 44853 |
21 | THỊ XÃ HOÀNG MAI | |
1 | BC. Trung tâm thị xã Hoàng Mai | 44900 |
2 | Thị ủy | 44901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 44902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 44903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 44904 |
6 | P. Quỳnh Thiện | 44906 |
7 | X. Quỳnh Lập | 44907 |
8 | X. Quỳnh Vinh | 44908 |
9 | X. Quỳnh Trang | 44909 |
10 | X. Quỳnh Lộc | 44910 |
11 | P. Quỳnh Dị | 44911 |
12 | P. Mai Hùng | 44912 |
13 | P. Quỳnh Phương | 44913 |
14 | P. Quỳnh Xuân | 44914 |
15 | X. Quỳnh Liên | 44915 |
16 | BCP. Hoàng Mai | 44950 |
17 | BC. KHL Hoàng Mai | 44951 |
18 | BC. Quỳnh Phương | 44952 |
19 | BC. Quỳnh Xuân | 44953 |
20 | BĐVHX Quỳnh Lộc 2 | 44954 |