
Mã bưu điện Vĩnh Long gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH VĨNH LONG: 85000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Long | 85000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 85001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 85002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 85003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 85004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 85005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 85009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 85010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 85011 |
10 | Báo Vĩnh Long | 85016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 85021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 85030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 85035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 85036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 85040 |
16 | Sở Công Thương | 85041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 85042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 85043 |
19 | Sở Tài chính | 85045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 85046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 85047 |
22 | Công an tỉnh | 85049 |
23 | Sở Nội vụ | 85051 |
24 | Sở Tư pháp | 85052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 85053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 85054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 85055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 85056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 85057 |
30 | Sở Xây dựng | 85058 |
31 | Sở Y tế | 85060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 85061 |
33 | Ban Dân tộc | 85062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 85063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 85064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 85065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 85066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 85067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 85070 |
40 | Cục Thuế | 85078 |
41 | Cục Hải quan | 85079 |
42 | Cục Thống kê | 85080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 85081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 85085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 85086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 85087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 85088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 85089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 85090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 85091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 85092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 85093 |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Long | 85100 |
2 | Thành ủy | 85101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85104 |
6 | P. 1 | 85106 |
7 | P. 5 | 85107 |
8 | P. 4 | 85108 |
9 | P. 3 | 85109 |
10 | P. 2 | 85110 |
11 | P. 9 | 85111 |
12 | P. 8 | 85112 |
13 | X. Trường An | 85113 |
14 | X. Tân Ngãi | 85114 |
15 | X. Tân Hòa | 85115 |
16 | X. Tân Hội | 85116 |
17 | BCP. Vĩnh Long | 85150 |
18 | BC. KHL Vĩnh Long | 85151 |
19 | BC. Nguyên Huệ | 85152 |
20 | BC. Phước Thọ | 85153 |
21 | BC. Tân Ngãi | 85154 |
22 | BC. Mỹ Phú | 85155 |
23 | BC. Hệ 1 Vĩnh Long | 85199 |
2 | HUYỆN LONG HỒ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Long Hồ | 85200 |
2 | Huyện ủy | 85201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85204 |
6 | TT. Long Hồ | 85206 |
7 | X. Thanh Đức | 85207 |
8 | X. Bình Hòa Phước | 85208 |
9 | X. Đồng Phú | 85209 |
10 | X. Hòa Ninh | 85210 |
11 | X. An Bình | 85211 |
12 | X. Long Phước | 85212 |
13 | X. Phước Hậu | 85213 |
14 | X. Tân Hạnh | 85214 |
15 | X. Thạnh Quới | 85215 |
16 | X. Phú Quới | 85216 |
17 | X. Hòa Phú | 85217 |
18 | X. Lộc Hòa | 85218 |
19 | X. Phú Đức | 85219 |
20 | X. Long An | 85220 |
21 | BCP. Long Hồ | 85250 |
22 | BC. KCN Hoà Phú | 85251 |
3 | HUYỆN TAM BÌNH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tam Bình | 85300 |
2 | Huyện ủy | 85301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85304 |
6 | TT. Tam Bình | 85306 |
7 | X. Tường Lộc | 85307 |
8 | X. Hòa Hiệp | 85308 |
9 | X. Hòa Thạnh | 85309 |
10 | X. Hoà Lộc | 85310 |
11 | X. Hậu Lộc | 85311 |
12 | X. Tân Lộc | 85312 |
13 | X. Phú Lộc | 85313 |
14 | X. Song Phú | 85314 |
15 | X. Phú Thịnh | 85315 |
16 | X. Tân Phú | 85316 |
17 | X. Long Phú | 85317 |
18 | X. Mỹ Lộc | 85318 |
19 | X. Mỹ Thạnh Trung | 85319 |
20 | X. Loan Mỹ | 85320 |
21 | X. Ngãi Tứ | 85321 |
22 | X. Bình Ninh | 85322 |
23 | BCP. Tam Bình | 85350 |
24 | BC. Ba Càng | 85351 |
25 | BC. Mỹ Lộc | 85352 |
4 | HUYỆN BÌNH TÂN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Tân | 85400 |
2 | Huyện ủy | 85401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85404 |
6 | X. Tân Quới | 85406 |
7 | X. Thành Lợi | 85407 |
8 | X. Mỹ Thuận | 85408 |
9 | X. Nguyên Văn Thảnh | 85409 |
10 | X. Thành Trung | 85410 |
11 | X. Thành Đông | 85411 |
12 | X. Tân Thành | 85412 |
13 | X. Tân Hưng | 85413 |
14 | X. Tân Lược | 85414 |
15 | X. Tân An Thạnh | 85415 |
16 | X. Tân Bình | 85416 |
17 | BCP. Bình Tân | 85450 |
5 | THỊ XÃ BÌNH MINH | |
1 | BC. Trung tâm thị xã Bình Minh | 85500 |
2 | Thị ủy | 85501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85504 |
6 | P. Cái Vồn | 85506 |
7 | P. Đông Thuận | 85507 |
8 | X. Thuận An | 85508 |
9 | P. Thành Phước | 85509 |
10 | X. Mỹ Hòa | 85510 |
11 | X. Đông Bình | 85511 |
12 | X. Đông Thạnh | 85512 |
13 | X. Đông Thành | 85513 |
14 | BCP. Bình Minh | 85550 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Trà Ôn | 85600 |
2 | Huyện ủy | 85601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85604 |
6 | TT. Trà Ôn | 85606 |
7 | X. Thiện Mỹ | 85607 |
8 | X. Tích Thiện | 85608 |
9 | X. Vĩnh Xuân | 85609 |
10 | X. Tân Mỹ | 85610 |
11 | X. Trà Côn | 85611 |
12 | X. Thuận Thới | 85612 |
13 | X. Hựu Thành | 85613 |
14 | X. Thới Hòa | 85614 |
15 | X. Hòa Bình | 85615 |
16 | X. Xuân Hiệp | 85616 |
17 | X. Nhơn Bình | 85617 |
18 | X. Lục Sỹ Thành | 85618 |
19 | X. Phú Thành | 85619 |
20 | BCP. Trà Ôn | 85650 |
21 | BC. Hựu Thành | 85651 |
7 | HUYỆN VŨNG LIÊM | |
1 | BC. Trung tâm huyện Vũng Liêm | 85700 |
2 | Huyện ủy | 85701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85704 |
6 | TT. Vũng Liêm | 85706 |
7 | X. Trung Thành Tây | 85707 |
8 | X. Quới An | 85708 |
9 | X. Tân Quới Trung | 85709 |
10 | X. Trung Chánh | 85710 |
11 | X. Tân An Luông | 85711 |
12 | X. Trung Hiệp | 85712 |
13 | X. Trung Thành Đông | 85713 |
14 | X. Trung Thành | 85714 |
15 | X. Trung Hiếu | 85715 |
16 | X. Hiếu Phụng | 85716 |
17 | X. Hiếu Thuận | 85717 |
18 | X. Trung An | 85718 |
19 | X. Trung Ngãi | 85719 |
20 | X. Trung Nghĩa | 85720 |
21 | X. Thanh Bình | 85721 |
22 | X. Quới Thiện | 85722 |
23 | X. Hiếu Nhơn | 85723 |
24 | X. Hiếu Thành | 85724 |
25 | X. Hiếu Nghĩa | 85725 |
26 | BCP. Vũng Liêm | 85750 |
27 | BC. Tân An Luông | 85751 |
28 | BC. Hiếu Phụng | 85752 |
8 | HUYỆN MANG THÍT | |
1 | BC. Trung tâm huyện Mang Thít | 85800 |
2 | Huyện ủy | 85801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85804 |
6 | TT. Cái Nhum | 85806 |
7 | X. Chánh An | 85807 |
8 | X. An Phước | 85808 |
9 | X. Mỹ Phước | 85809 |
10 | X. Mỹ An | 85810 |
11 | X. Long Mỹ | 85811 |
12 | X. Hòa Tịnh | 85812 |
13 | X. Nhơn Phú | 85813 |
14 | X. Chánh Hội | 85814 |
15 | X. Bình Phước | 85815 |
16 | X. Tân An Hội | 85816 |
17 | X. Tân Long | 85817 |
18 | X. Tân Long Hội | 85818 |
19 | BCP. Mang Thít | 85850 |